"Nợ Quá Hạn" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực học thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong những dịp khác nhau trong đời sống hằng ngày mà đôi khi ta không biết cách gọi trong Tiếng Anh. Từ hôm nay sẽ là “nợ quá hạn” trong Tiếng Anh là gì với những ví dụ cụ thể thì chắc chắn việc học từ vựng sẽ không còn khó khắn nữa.

 

nợ quá hạn tiếng anh là gì

nợ quá hạn trong tiếng Anh

 

1. “Nợ quá hạn” trong Tiếng Anh là gì?

Outstanding Debt

Cách phát âm:

Loại từ: Danh từ

Cách phát âm: /ˌoutˈstandiNG det/

Định nghĩa:

Outstanding Debt: Nợ quá hạn

Nợ quá hạn là khoản nợ phát sinh khi chủ thể vay không có khả năng để trả toàn bộ hay thậm chí một phần khoản nợ đã vay từ trước đó.

 

  • Because you have an outstanding debt, I can’t accept for borrowing money anymore, until you are able to pay all it.
  • Bởi vì bạn có một khoản nợ quá hạn, tôi không thể chấp nhận cho bạn vay bất kỳ đồng nào nữa cho đến khi bạn có khả năng để thanh lý tất cả chúng.
  •  
  • In our contract, it has a term that if you have any outstanding debt, our company will cancel this contract whenever we want, right?
  • Trong hợp đồng của chúng ta, nó có một mục rằng nếu bạn có bất kỳ khoản nợ vai quá hạn nào, công ty chúng tôi sẽ hủy bỏ hợp đồng bất cứ khi nào chúng tôi muốn, đúng không?
  •  
  • Some companies were failed and disappeared in our portfolio, because they have some outstanding debts.
  • Một vài công ty đã thất bại và biến mất khỏi danh mục đầu tư của chúng ta, bởi vì học có một vài khoản nợ quá hạn.

 

2. Cách sử dụng “khoản nợ quá hạn” trong câu:

 

nợ quá hạn tiếng anh là gì

nợ quá hạn trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Outstanding debt has to be paid in this weekend, so I believe that you should find a job to make money right now!
  • Khoản nợ quá hạn phải được trả vào cuối tuần này, vì thế tôi tin rằng bạn nên tìm một công việc kiếm ra tiền ngay bây giờ!!!

Đối với câu này, từ”outstanding debt” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là “has to”

 

  • Outstanding debts are one of the worst things, which will appear in student life if you don’t have evaluating.  
  • Khoản nợ quá hạn là một trong những thứ tồi tệ nhất, cái mà sẽ xuất hiện trong cuộc sống của sinh viên nếu bạn không có sự tính toán.

Đối với câu này, từ “outstanding debt” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • You should set a sides money to have ability to pay outstanding debt. After that I think that you can apply anywhere, any position with a clean cv.
  • Tôi nghĩ bạn nên tiết kiệm tiền để có khả năng trả khoản nợ quá hạn. Sau đó tôi nghĩ rằng bạn có thể ứng tuyển bất cứ đâu, bất cứ vị trí nào với một bản cv tốt.

Đối với câu này, từ”card image” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • In our receipt, which we received this morning, has an information thing about outstanding debt.
  • Trong hóa đơn, cái mà chúng ta đã nhận vào sáng nay, có một thông tin quan trọng về khoản nợ quá hạn.

Đối với câu này, từ “outstanding debt” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that is going to break down your beautiful life is the outstanding debt. If you have just a small outstanding debt that is not a problem but if you have a big outstanding debt, you should worry about that.
  • Thứ mà sẽ phá hủy cuộc sống xinh đẹp của bạn là khoản nợ quá hạn. Nếu bạn chỉ có một khoản nợ quá hạn nhỏ thì đó không phải là vấn đề, nhưng nếu bạn có một khoản nợ lớn thì bạn nên lo lắng về nó.

Đối với câu này, từ “card image” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that is going to break down your beautiful life”.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called one of the worst debt, outstanding debt.
  • Họ gọi một trong những khoản nợ tồi tệ nhất là khoản nợ quá hạn.

Đối với câu này, từ “card image” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “They called one of the worst debt” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

3. Một số từ vựng cùng mang nghĩa nợ quá hạn:

 

nợ quá hạn tiếng anh là gì

nợ quá hạn trong tiếng Anh

 

Overdue liability:

  • I want to find way to pay overdue liability before I marry.
  • Tôi muốn tìm cách để có thể thanh lý khoản nợ quá hạn trước khi tôi cưới.

 

Back payment:

  • Back payment affected a lot to our company long time ago.
  • Nợ quá hạn đã ảnh hưởng rất nhiều đến chúng ta thời gian trước.

 

Overdue debt:

  • I guess our overdue debt will be paid clearly in this month.
  • Tôi đoán rằng khoản nợ quá quạn của chúng ta sẽ được trả hoàn tất vào tháng này.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nợ quá hạn” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !