"Đại Hội Cổ Đông" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đại Hội Cổ Đông là một khái niệm được nhắc đến rất nhiều trong các hoạt động quản lý kinh doanh và thành lập công ty. Thế nhưng Đại Hội Cổ Đông tiếng anh là gì thì rất ít ai có thể hiểu và sử dụng được. Vì thế, bài viết này Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Đại Hội Cổ Đông trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Đại Hội Cổ Đông để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Đại Hội Cổ Đông trong tiếng anh là gì
1.Đại Hội Cổ Đông trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Đại Hội Cổ Đông là cơ quan có thẩm quyền quyết định cao nhất của công ty gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết, Cổ đông có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền bằng văn bản cho một người khác dự họp đại hội đồng cổ đông.
Trong tiếng anh, Đại Hội Cổ Đông được viết là:
Shareholders Meeting (noun)
Phát âm Anh-Anh: UK /ˈʃeəˌhəʊl.dər miː.t̬ɪŋ/
Phát âm Anh-Mỹ:US /ˈʃerˌhoʊl.dɚ miː.t̬ɪŋ/
Nghĩa tiếng việt: Đại hội cổ đông
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Đại Hội Cổ Đông trong tiếng anh là gì
2. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Đại Hội Cổ Đông trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- As you can see, The Annual Shareholders' Meeting of Siemens AG was held on February 3, 2021 as a virtual Shareholders’ Meeting. Below you find relevant information for the Annual Shareholders' Meeting 2021. Moreover, in the archive you can download documents of recent Shareholders' Meetings.
- Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Đại hội đồng cổ đông thường niên của Siemens AG được tổ chức vào ngày 3 tháng 2 năm 2021 dưới dạng Đại hội đồng cổ đông ảo. Dưới đây, bạn có thể tìm thấy thông tin liên quan đến Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2021. Ngoài ra, trong kho lưu trữ, bạn có thể tải xuống tài liệu của các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông gần đây.
- Some people say that the Annual Shareholders' Meeting 2021 of Siemens Aktiengesellschaft was held on Wednesday, February 3, 2021 as a virtual Shareholders’ Meeting without the physical attendance of shareholders or their proxy representatives (except for the proxy representatives nominated by the Company).
- Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Đại hội đồng Cổ đông Thường niên năm 2021 của Siemens Aktiengesellschaft được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 3 tháng 2 năm 2021 là Đại hội Cổ đông ảo mà không có sự tham dự thực sự của các cổ đông hoặc đại diện được ủy quyền của họ (ngoại trừ các đại diện được ủy quyền do Công ty đề cử).
- As we can see, Shareholders Meeting means a meeting of the stockholders of the corporation wherein resolution are placed before the shareholders to discuss about the corporate matters and other matters required by the bylaws of the company (such as company’s performance over the relevant statutory period is reviewed and approved, Board of Directors (BOD) of the company are appointed, decisions regarding increase in share capital, major acquisitions, mergers are taken, etc.)
- Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Đại hội đồng cổ đông có nghĩa là cuộc họp của các cổ đông của công ty, trong đó việc giải quyết được đưa ra trước các cổ đông để thảo luận về các vấn đề của công ty và các vấn đề khác theo yêu cầu của điều lệ công ty (chẳng hạn như kết quả hoạt động của công ty trong khoảng thời gian luật định liên quan là được xem xét và thông qua, Hội đồng quản trị (HĐQT) của công ty được bổ nhiệm, quyết định tăng vốn cổ phần, mua lại lớn, sáp nhập, v.v.),
- Lisa says that shareholders Meeting may be conducted at frequent intervals (like annually or six-monthly or quarter or in exceptional circumstances)
- Dịch nghĩa: Lisa nói rằng Đại hội cổ đông có thể được tiến hành định kỳ (như hàng năm hoặc sáu tháng hoặc quý hoặc trong những trường hợp đặc biệt)
- Johan Wisstlen, a student, pursuing her fourth year LLB at National University of Advanced Legal Studies, Kochi and a Diploma in Entrepreneurship Administration and Business Laws from NUJS, Kolkata, discusses the proceedings of a Shareholder Meeting.
- Dịch nghĩa: Johan Wisstlen, một sinh viên, đang theo học LLB năm thứ tư tại Đại học Quốc gia về Nghiên cứu Pháp lý Cao cấp, Kochi và có Bằng Quản trị Doanh nhân và Luật Kinh doanh của NUJS, Kolkata, thảo luận về tiến trình của Cuộc họp Cổ đông.
- Some people say that shareholder meetings are popularly known as general meetings.
- Dịch nghĩa: Một số người nói rằng đại hội cổ đông thường được gọi là đại hội đồng cổ đông.
3. Một số từ liên quan đến từ Đại Hội Cổ Đông trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Đại Hội Cổ Đông trong tiếng anh là gì
Từ "shareholder meetings" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
shareholder |
cổ đông |
share |
cổ phiếu |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Đại Hội Cổ Đông trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Đại Hội Cổ Đông trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!