"Trầm cảm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa; ví dụ Anh Việt
Tiếp tục với chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu “ trầm cảm” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó còn có những ví dụ Anh Việt và cả những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé!
1. " Trầm cảm" trong tiếng anh là gì
Tiếng Việt: Trầm cảm
Tiếng Anh: Depression
( Hình ảnh minh họa trầm cảm - depression”)
- “Trầm cảm - depression” theo từ điển Cambridge định nghĩa đó là: Depression is a mental illness in which a person is very unhappy and anxious and nervous for long periods and cannot have a normal life during these periods
- Có nghĩa là: Trầm cảm là một bệnh tâm thần trong đó một người rất bất hạnh và lo lắng và căng thẳng trong thời gian dài và không thể có cuộc sống bình thường trong những giai đoạn này.
- Còn theo từ điển Collins định nghĩa “trầm cảm - depression” là: Depression is a mental state in which you are sad and feel that you cannot enjoy anything, because your situation is so difficult and unpleasant.
- Được hiểu là: Trầm cảm là một trạng thái tinh thần mà bạn buồn và cảm thấy rằng bạn không thể tận hưởng bất cứ điều gì, bởi vì hoàn cảnh của bạn quá khó khăn và khó chịu.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: Danh từ
Dạng từ: Ở dạng hiện tại thì “ depression” có dạng là: depressions.
Đồng nghĩa: despair, misery, sadness, the dumps
( Một số triệu chứng của “trầm cảm - depression” trong tiếng Anh)
Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “ depression” trong tiếng Anh đó là:
UK /dɪˈpreʃ.ən/ US /dɪˈpreʃ.ən/
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “depression” trong tiếng Anh. Các bạn có thể tham khảo cả hai cách phát âm trong tiếng Anh theo Anh Anh và Anh Mỹ này để có thể có thể phát âm đúng nhất nhé! Ngoài ra, các bạn có thể thấy, với cách phiên âm trên thì cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ về “depression - trầm cảm” là giống nhau. Như vậy các bạn có thể phát âm theo loại tiếng Anh nào cũng được nhé!
3. Ví dụ Anh Việt
( Hình ảnh minh họa về “ Dpression - trầm cảm”)
- Tiredness, loss of appetite, and sleeping problems are all typical symptoms of depression.
- Mệt mỏi, chán ăn và khó ngủ đều là những triệu chứng điển hình của bệnh trầm cảm.
- If she suffers from depression, it's best to get professional help.
- Nếu cô ấy bị trầm cảm, tốt nhất cô ấy nên nhờ sự trợ giúp của chuyên gia.
- His sister's been hospitalized for depression.
- Chị gái anh phải nhập viện vì bệnh trầm cảm.
- Every day he sinks further and further into depression.
- Mỗi ngày anh ấy càng ngày càng chìm sâu vào trầm cảm.
- The drugs, the divorce and the depression - it's an episode in his life that David wants to forget.
- Ma túy, ly hôn và chứng trầm cảm - đó là một giai đoạn trong cuộc đời David mà anh ấy muốn quên đi.
- Don't let feelings of depression and anxiety swamp you.
- Đừng để cảm giác chán nản và lo lắng bao trùm bạn.
- Withdrawal is a typical symptom of depression.
- Thoái lui là một triệu chứng điển hình của bệnh trầm cảm.
- Mrs. Linda was suffering from quite severe depression.
- Bà Linda bị trầm cảm khá nghiêm trọng.
- I slid into a depression and became morbidly fascinated with death.
- Tôi rơi vào trạng thái trầm cảm và trở nên mê mẩn với cái chết.
- He has been undergoing treatment for severe/deep depression.
- Anh ấy đang được điều trị chứng trầm cảm nặng / sâu.
- Many people experience clinical depression for years before being diagnosed.
- Nhiều người bị trầm cảm lâm sàng trong nhiều năm trước khi được chẩn đoán.
- According to research has shown, engaging in yoga reduces depression and results in greater positivity.
- Theo nghiên cứu đã được chỉ ra, tập yoga làm giảm trầm cảm và mang lại sự tích cực hơn.
- Alis was later diagnosed with anxiety and depression.
- Sau đó Alis được chẩn đoán mắc chứng lo âu và trầm cảm.
4. Một số từ vựng liên quan
Trong bài viết này, Studytienganh.vn đã giúp cac bạn tìm hiểu “ trầm cảm” trong tiếng Anh là gì. Vậy dưới đây, các bạn hãy cùng tìm hiểu những từ vựng khác liên quan đến “trầm cảm - depression” nhé!
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Attention-deficit hyperactivity disorder (ADHD) |
Sự rối loạn tăng động giảm chú ý |
Anxiety |
Sự lo âu |
generalized anxiety disorder |
Rối loạn lo âu lan tỏa |
Obsessive-Compulsive Disorder (OCD) |
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế |
Post traumatic Stress Disorder (PTSD) |
Rối loạn căng thẳng sau sang chấn/chấn thương |
Social phobia/ Social anxiety disorder |
Ám sợ xã hội |
Reactive attachment disorder (RAD) |
Rối loạn gắn bó ở trẻ |
Personality disorders |
Rối loạn nhân cách |
Dissociative disorder: |
Chứng rối loạn phân ly |
Dissociative identity disorder (DID): |
Chứng rối loạn xác định phân ly |
Panic disorder |
Rối loạn hoảng sợ |
postpartum depression |
Trầm cảm sau sinh |
Illusion: |
Ảo giác, ảo tưởng |
Insomnia: |
Chứng mất ngủ |
Group polarization: |
Sự phân cực nhóm |
Alzheimer’s disease: |
Bệnh tâm thần, chứng mất trí |
Emotional intelligence: |
Trí tuệ cảm xúc |
Health psychology: |
Tâm lý học về sức khỏe |
Humanistic psychology: |
Tâm lý học nhân văn |
Autism: |
Bệnh tự kỷ |
A-type conflict: |
Xung đột tình cảm |
Gestalt psychology: |
Tâm lý học cấu trúc |
Business psychology: |
Tâm lý học kinh doanh |
Aggression: |
Thái độ công kích |
Agoraphobia: |
Chứng sợ khoảng rộng |
Ego |
Cái tôi, bản ngã |
Ego defense mechanisms |
Cơ chế bảo vệ cái tôi |
Leading by example: |
Lãnh đạo bằng cách làm gương |
Long-term memory: |
Trí nhớ dài hạn |
Analytic psychology |
Tâm lý học phân tích |
Anorexia nervosa |
Chứng biếng ăn tâm thần |
Trên đây là những kiến thức về “trầm cảm” trong tiếng Anh là gì? Và những ví dụ Anh Việt hay những từ vựng liên quan đến nó trong tiếng Anh. Các bạn đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!