Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tang Lễ
Tang lễ là một phần nghi thức mà người qua đời sẽ được cử hành. Tang lễ có thể nói là lúc người thân, bạn bè sẽ cùng nhìn lại, tưởng niệm và đưa tiễn người quá cố trước khi thân xác của họ về với cát bụi. Vậy trong tiếng Anh có những từ vựng nào liên quan đến tang lễ. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tang Lễ
Từ vựng tiếng Anh về Tang lễ
Từ vừng tiếng Anh chủ đề tang lễ (“Funeral” topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Funeral |
Tang lễ, đám tang, đám ma, lễ đám ma |
Die |
Chết |
Death |
Cái chết |
Kill |
Sát hại, bị sát hại |
Corpse |
Xác chết, tử thi |
Joss stick |
Nén hương |
Altar |
Bát hương |
Wooden coffin |
Quan tài bằng gỗ |
Zinc coffin |
Quang tài bằng kẽm |
One minute silence for |
Một phút mặc niệm |
Bury, inter |
Chôn, mai táng |
Cemetary |
Nghĩa trang |
Tomb |
Mộ, ngôi mộ |
Funeral ceremony |
Lễ viếng |
Funeral oration |
Lễ viếng |
Funeral mounument |
Đài tưởng niệm |
Headstone |
Bia mộ |
Incense bowl |
Bát hương, lư hương |
Requiescat In Pace |
Hãy nghỉ ngơi trong yên bình |
Grave |
Mồ mã, phần mộ, đào hố, đào huyệt |
Hearse |
Xe tang |
Flag |
Cờ |
Wreath |
Vòng hoa |
Ground |
Mặt đất |
Lowering the coffin |
Hạ huyệt |
Eulogy |
Điếu văn |
Ceremony |
Nghi thức, nghi lễ |
Pray |
Cầu nguyện |
Cremation |
Hỏa táng |
Cry |
Khóc, than |
Worship |
Thờ cúng |
Easter |
Phục sinh |
Regennerration |
Tái sinh |
Lifetime |
Kiếp người |
Guilty |
Tội lỗi |
Kingdom Come |
Thế giới bên kia |
Reincarnation |
Luân hồi |
Mourn |
Thương tiếc |
To memorize |
Tưởng nhớ |
Birth, aging, sickness and death |
Sinh, lão, bệnh, tử |
Ashes |
Tro cốt |
Skeketion |
Hài cốt |
Last will |
Ước nguyện cuối cùng |
Testament |
Di chúc |
Mummies |
Xác ướp |
Soul |
Linh hồn |
Ví dụ từ vựng tiếng Anh về tang lễ
- The funeral is the last rite of the dead before burial, cremation, at the funeral of relatives, friends will come to see off the dead for the last time.
- Tang lễ là nghi thức cuối cùng của người chết trước khi chôn cất, hỏa táng, trong đám tang người thân, bạn bè sẽ đến tiễn đưa người chết lần cuối.
- According to Catholicism, the dead will be buried and blessed by the parish priest before being buried or cremated.
- Theo đạo Công giáo, người chết sẽ được cha xứ an táng và làm phép trước khi chôn cất hoặc hỏa táng.
- Many religions have beliefs in human life, they believe that when the river in this life is a good person, in the next life they will continue to be reincarnated into human beings.
- Nhiều tôn giáo có niềm tin vào cuộc sống của con người, họ tin rằng khi sông kiếp này là người tốt thì kiếp sau họ sẽ tiếp tục đầu thai thành người.
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tang Lễ
- India is famous for its Hindu religion, the people here attach special importance to the sacred Ganges River, the dead will be cremated next to the river and then dropped into the Ganges River.
- Ấn Độ nổi tiếng với tôn giáo Hindu, người dân nơi đây đặc biệt coi trọng dòng sông Hằng linh thiêng, người chết sẽ được hỏa táng cạnh sông rồi thả xuống sông Hằng.
- According to Catholicism, after death, a person's soul will be subject to the judgment of God, depending on the degree of sin in the world that their soul will go to heaven, purgatory, or hell.
- Theo đạo Công giáo, sau khi chết, linh hồn của một người sẽ phải chịu sự phán xét của Thiên chúa, tùy theo mức độ tội lỗi ở trần gian mà linh hồn của họ sẽ lên thiên đàng, luyện ngục hay địa ngục.
- Egypt is famous for ancient mummies, these mummies exist for thousands of years and are stored in the pyramids and today they are still a mystery that humans have not fully discovered.
- Ai Cập nổi tiếng với những xác ướp cổ đại, những xác ướp này tồn tại hàng nghìn năm và được cất giữ trong các kim tự tháp và ngày nay chúng vẫn là một bí ẩn mà con người chưa khám phá hết.
- According to Buddhism funeral is to mark the transition from one life to another for the deceased, and at the same time recall the life of the deceased while still alive.
- Theo Phật giáo tang lễ là để đánh dấu sự chuyển tiếp từ kiếp này sang kiếp khác của người đã khuất, đồng thời nhớ lại cuộc đời của người đã khuất khi còn sống.
- The departure of general Vo Van Giap left boundless mourning for the Vietnamese people towards the national hero, an eminent general.
- Sự ra đi của Đại tướng Võ Văn Giáp để lại niềm tiếc thương vô hạn đối với người dân Việt Nam đối với vị anh hùng dân tộc, một vị tướng lỗi lạc.
- A cemetery (or graveyard, graveyard) is where the dead body is buried or the remains after cremation are buried.
- Nghĩa trang (hay nghĩa địa, nghĩa địa) là nơi chôn cất thi hài hoặc hài cốt sau khi hỏa táng.
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tang Lễ
- Hindus believe that death is a new beginning, for in the end the deceased is reborn through the waters of the sacred Ganges.
- Người theo đạo Hindu tin rằng cái chết là một sự khởi đầu mới, vì cuối cùng những người đã khuất được tái sinh qua nước của sông Hằng linh thiêng.
- The cemetery park is the resting place of the deceased, this cemetery is often designed as green parks, they both have a spiritual meaning and meet aesthetic needs.
- Công viên nghĩa trang là nơi an nghỉ của những người đã khuất, nghĩa trang này thường được thiết kế như những công viên cây xanh, chúng vừa mang ý nghĩa tâm linh vừa đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ.
Trên đây là bài viết của chúng tôi. Chúc bạn nhận được nhiều thông tin bổ ích từ bài viết trên