Fly By là gì và cấu trúc cụm từ Fly By trong câu Tiếng Anh
Trong quá trình tìm hiểu ngôn ngữ Anh, đa số học viên gặp phải khó khăn trong việc tìm hiểu nghĩa của các cụm động từ. Đó cũng chính là lý do rất nhiều người dần trở nên ngại học tiếng Anh. Để có thể giảm bớt gánh nặng trong quá trình tìm hiểu và ghi nhớ các cụm động từ thì cách tốt nhất đó chính là thẩm thấu chúng một cách từ từ, thường xuyên và tích cực vận dụng để làm tăng khả năng ghi nhớ cho bản thân. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một cụm động từ được sử dụng rất nhiều cả trong các văn bản và trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu hết ý nghĩa và biết cách sử dụng chính xác cụm từ này. Đó là cụm động từ Fly by.
1. Fly by có nghĩa là gì?
Fly by là một cụm động từ (phrasal verb) có cấu tạo giống như hầu hết các cụm động từ khác trong tiếng Anh. Từ hai từ đơn có chức năng và ý nghĩa khác hoàn toàn nhau, một là động từ fly ( /flaɪ/ ), một là giới từ by ( /baɪ/ ). Tuy nhiên, khi ghép hai từ đơn này để tạo thành một cụm từ thì fly by lại mang một ý nghĩa khác hoàn toàn. Liệu bạn đã biết rõ cụm từ fly by có nghĩa là gì hay chưa?
Fly by (1) : To pass (someone or something) by flying
Ở nét nghĩa thứ nhất, fly by đóng vai trò là một động từ diễn tả hành động vượt qua (ai đó hoặc cái gì đó) bằng cách bay
Fly by (2) : To pass or go by swiftly, as a period of time.
Ở nét nghĩa này, fly by diễn tả hành động lướt qua hoặc trôi qua nhanh chóng, trong một khoảng thời gian ngắn.
Fly by (3) : To make a short, surprise visit.
Với cách hiểu thứ 3, fly by là một động từ diễn tả hành động đến thăm ai đó một cách nhanh chóng và bất ngờ.
Hình ảnh minh hoạ cho Fly by
2. Các ví dụ cho cụm từ fly by
- Elena screamed as a bird flew right by her head.
- Elena hét lên khi một con chim bay ngang đầu cô.
- They all looked up to watch the helicopter flying by.
- Tất cả đều ngước nhìn chiếc trực thăng bay ngang qua.
- I don't know, we just started playing football, and then I looked up and two hours had flown by!
- Tôi không biết, chúng tôi chỉ mới bắt đầu chơi bóng, và sau đó tôi nhìn lên và hai tiếng đồng hồ đã trôi qua!
- With the way senior year is flying by, we'll be graduates before they know it!
- Với chặng đường mà năm cuối cấp đang trôi qua, chúng ta sẽ là những sinh viên tốt nghiệp trước khi họ biết điều đó!
- The hours just flew by, because she was having fun. Time flew by so fast that it was dark before she knew it.
- Hàng giờ trôi qua, bởi vì cô ấy đang vui vẻ. Thời gian trôi nhanh đến mức tối mịt cô mới kịp nhận ra.
- Some of my old high school friends flew by for a short visit last week.
- Một số người bạn trung học cũ của tôi đã bay đến thăm một thời gian ngắn vào tuần trước.
- The summer months flew by, leaving us only a few days warm enough for hanging out.
- Những tháng hè trôi qua, chỉ để lại cho chúng tôi vài ngày đủ ấm để đi chơi.
Hình ảnh minh hoạ cho Fly by
3. Các cụm từ liên quan đến Fly by
Từ vựng |
Ý nghĩa |
come by (somewhere) |
to visit a place for a short time, often when you are going somewhere else (đến thăm một địa điểm trong thời gian ngắn, thường là khi bạn định đi đâu đó khác) |
call (in) on sb |
to visit someone for a short time (đến thăm ai đó trong một thời gian ngắn) |
come round |
to visit someone in their home (đến thăm ai đó trong nhà của họ) |
descend on/upon sb/sth |
If some people descend on a place or person, they arrive, usually without warning or without being invited (Nếu một nhóm người đi xuống một địa điểm hoặc một người, họ sẽ đến nơi, thường mà không cần báo trước hoặc không được mời) |
drop by/in |
to visit someone (đến thăm ai đó) |
look around (somewhere/sth) |
to visit a place and look at the things inside (đến thăm một địa điểm và xem những thứ ở đó) |
stop by (somewhere) |
to visit someone for a very short time, usually on the way to another place (thăm ai đó trong một thời gian ngắn, thường là trên đường đến một nơi khác) |
swing by/past (sth) |
to visit a place quickly, especially on your way to other places (ghé thăm một địa điểm một cách nhanh chóng, đặc biệt là trên đường đến một địa điểm khác) |
bowl down/along sth |
to go quickly (đi nhanh) |
go/send sth/sb flying |
to fall, or to cause something or someone to fall or move through the air, suddenly (rơi, hoặc làm cho một cái gì đó hayai đó rơi hoặc di chuyển trong không khí, đột ngột và do tai nạn) |
go like a bomb (idiom) |
to move very quickly (di chuyển rất nhanh) |
go great guns (idiom) |
to go fast (di chuyển rất nhanh) |
Hình ảnh minh hoạ cho Fly by
Bài viết trên chính là những kiến thức cô đọng nhất về định nghĩa và cách sử dụng cụm động từ fly by. Bên cạnh đó, còn có những cụm động từ, thành ngữ liên quan và cách sử dụng những cụm động từ, thành ngữ ấy. Mong rằng bạn có thể nắm bắt và dễ dàng vận dụng sao cho linh hoạt trong các tình huống giao tiếp và trong các văn bản.