Copyright By là gì và cấu trúc cụm từ Copyright By trong câu Tiếng Anh
Thông thường, đằng sau mỗi quyển sách, tạp chí hay phần mô tả mỗi bài hát trên youtube hay bất kỳ nền tảng nghe nhạc trực tuyến nào bạn cũng có thể dễ dàng bắt gặp cụm từ “ Copyright by”. Vậy “ Copyright by” là gì? Cụm từ này có ý nghĩa như thế nào? Xem qua bài viết dưới đây của Studytienganh để tìm hiểu thêm bạn nhé!
1. Copyright by nghĩa là gì?
Trong Tiếng Anh, Copyright by có nghĩa là đăng ký bản quyền bởi ( một ai đó hay nơi nào)
Hình ảnh minh họa Copyright by
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Copyright By
Copyright by dùng để chỉ việc đăng ký bản quyền hợp pháp bởi ai đó mà họ có để kiểm soát việc sản xuất và bán sách, vở kịch, phim, ảnh, bản nhạc, v.v. trong một khoảng thời gian cụ thể.
Cấu trúc
- COPYRIGHT BY SOMEONE
Hình ảnh minh họa Copyright by
Ví dụ:
- Jack reserves all publication rights to any Web page or part of it (including statistical tables) marked with the © symbol, copyrighted by David E. Ross.
- Jack bảo lưu tất cả các bản quyền xuất bản đối với bất kỳ trang Web nào hoặc một phần của trang Web ( bao gồm cả các bảng thống kê) được đánh dấu bằng biểu tượng © do David E. Ross đã đăng ký bản quyền.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Anyone who views a Web page marked as copyrighted by Jennie is deemed bound by that copyright and certain laws and terms set forth on the website.
- Bất kỳ một ai xem một trang Web được Jennie đánh dấu là có bản quyền, người đó được xem là bị ràng buộc bởi bản quyền đó và một số luật lệ và điều khoản được trình bày trên trang web.
- However, if the proposed Web site is a frame, its link should display the copyrighted by me in a separate browser window and not within the frame (e.g. via TARGET=) "_blank" in the link).
- Tuy nhiên, nếu trang Web đề xuất là một khung, liên kết của trang web đó phải hiển thị trang web đã đăng ký bản quyền bởi tôi trong một cửa sổ trình duyệt riêng biệt và không nằm trong khung (ví dụ: TARGET = "_blank" trong liên kết).
- The Mickey Mouse cartoon is copyrighted by Disney, so they do not allow anyone to make copies of the drawings or create works based on Mickey Mouse, but they do not prohibit others from creating works for kids that are related to mice as long as they don't look like Mickey Mouse.
- Bộ phim hoạt hình chuột Mickey đã được đăng ký bản quyền bởi Disney cho nên họ không cho phép bất kỳ ai tạo bản sao của bản vẽ hoặc tạo tác phẩm dựa trên chú chuột Mickey tuy nhiên họ không cấm người khác tạo ra các tác phẩm khác cho trẻ em có liên quan đến chuột miễn là chúng không giống chuột Mickey.
Bộ phim hoạt hình chuột Mickey đã được đăng ký bản quyền bởi Disney
- If your work is copyrighted by your name, the copyright of that work has been standardized through international conventions such as the Berne Convention and the Copyright Convention.
- Nếu tác phẩm của bạn đã được đăng ký bản quyền bởi tên bạn thì bản quyền của tác phẩm đó đã được tiêu chuẩn hóa thông qua các công ước quốc tế như Công ước Berne và Công ước bản quyền.
- You like the look and feel of a certain website, you immediately save and apply your content on that page, but that website has been copyrighted by the website owner, this action of yours is infringing the copyright. Copyright. Because the ID and Class names in the HTML or CSS on that website are actually not yours, but those of the person who created it.
- Bạn thích giao diện của một website nào đó, bạn liền lưu lại và áp dụng nội dung của bạn lên trang đó nhưng trang web đó đã được đăng ký bản quyền bởi người sở hữu trang web thì hành động này của bạn đang vi phạm bản quyền tác giả. Bởi vì tên ID và Class trong HTML hay CSS trên website đó thực tế không phải của bạn, mà chính là của người đã tạo ra nó.
- Any song that has been copyrighted by the author of the song, they will receive royalties from that song.
- Bất kỳ bài hát nào đã được đăng ký bản quyền bởi tác giả bài hát thì họ sẽ được hưởng tiền bản quyền từ bài hát đó.
- All entertainment programs have been copyrighted by TV stations, but these entertainment programs are still pirated to spread on the internet indiscriminately and illegally.
- Tất cả các chương trình giải trí đã được đăng ký bản quyền bởi các đài truyền hình những các chương trình giải trí này vẫn bị ăn cắp bản quyền để phát tán trên không gian mạng một cách bừa bãi và bất hợp pháp.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến bản quyền
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Song copyright |
Bản quyền bài hát |
Literary work copyright |
Bản quyền tác phẩm văn học |
Protect spiritual creations |
Bảo vệ các sáng tạo tinh thần |
Copyright infringement |
Vi phạm quyền tác giả |
Copyright library |
Thư viện bản quyền |
Portions Copyright |
Bản quyền từng phần |
User interface copyright |
Bản quyền giao diện của người dùng |
Assignment of copyright |
Chuyển nhượng bản quyền |
Copyright awareness |
Ý thức về bản quyền |
Copyright certificate on invention |
Giấy chứng (bản quyền) sáng chế |
Copyright contracts |
Hợp đồng bản quyền |
Copyright fee |
Phí bản quyền |
Copyright notice |
Thông báo về bản quyền |
Copyright protection system |
Chế độ bảo vệ bản quyền |
Copyright reserved |
Tác giả giữ bản quyền |
Copyright royalty |
Tiền bản quyền |
Copyright union |
Hiệp hội bản quyền |
Copyright and related rights |
Quyền tác giả và những quyền liên quan |
Việc tạo ra một tác phẩm hoàn chỉnh đòi hỏi biết bao chất xám và công sức của tác giả. Hãy tôn trọng bản quyền của các tác giả và tẩy chay hàng lậu các bạn nhé!