Screw Out Of là gì và cấu trúc cụm từ Screw Out Of trong câu Tiếng Anh
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một tính từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm động từ “screw out of” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
screw out of trong Tiếng Anh
1. “Screw out of” trong Tiếng Anh là gì?
Screw out of
Cách phát âm: /skruː ˈaʊt ˌəv/
Định nghĩa:
Vặn là một hình động thường là dùng lực của tay làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay cùng chiều hoặc ngược chiều kim đồng hồ. Vặn ra khỏi cũng không có gì khác biệt cũng là làm xoắn hai đầu của những vật dài, mềm theo chiều ngược nhau cho chặt vào nhau, kết thành một vật nhất định.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Tùy vào trường hợp cụm động từ này sẽ mang nghĩa tương ứng phù hợp. Cơ bản thì đây cũng là cụm từ rất dễ sử dụng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng, công trình, mộc, kỹ thuật,...
Trong tiếng anh có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau.
- I'm having a hard time and need help because I can't screw out of the bottle of milk I just bought.
- Tôi đang rất khó khăn và cần tìm sự giúp đỡ vì tôi không thể nào vặn ra khỏi chai sữa tôi vừa mua được.
- During this time, my dad told me to screw out of the umbrella out and twist it out to repaint the whole thing to make it look new.
- Trong lúc này, ba tôi kêu tôi lấy cây dù ra và vặn ra khỏi để sơn lại toàn bộ để trông mới hơn.
2. Cách sử dụng cụm động từ “screw out of” trong những trường hợp Tiếng Anh:
screw out of trong Tiếng Anh
Cụm động từ “screw out of” để chỉ hành động làm cho một vật bị siết chặt thứ gì đó bằng vít ra khỏi
- Screw out of this piece of wood to the wall to help hang this oil painting on the decoration.
- Bắt vít miếng gỗ này vào tường để giúp treo bức tranh sơn dầu này lên trang trí.
- Screw out of these two pieces together then proceed to do the same with the rest.
- Bắt vít hai phần này lại với nhau sau đó tiến hành làm tương tự với phần còn lại.
- I think you should keep this latch lock without screw out of, instead go find a repairman, it will be much faster and easier.
- Tôi nghĩ bạn nên giữ yên cái khóa chốt này không cần vặn ra khỏi thay vào đó hãy đi tìm thợ sửa chữa sẽ nhanh và dễ dàng hơn rất nhiều.
- We'll have to screw out of a hook into the wall and find another hook to replace the old one for stability.
- Chúng tôi sẽ phải vặn ra khỏi một cái móc vào tường và tìm một cái móc khác để thay thế cái cũ cho ổn định.
Trong trường hợp nói đến hành động để xoắn và bóp nát thứ gì đó, đặc biệt là giấy hoặc vải, thô bạo bằng tay ta có thể dùng cụm động từ “screw out of”:
- She screwed out of the bag up and threw it in the bin and tape it back to continue for the move.
- Cô vặn chiếc túi ra khỏi và ném vào thùng rồi băng lại để tiếp tục di chuyển.
- He screwed out of the letter into a ball and flung it away.
- Anh ta vặn bức thư ra khỏi thành một quả bóng và ném nó đi.
3. Cấu trúc thông dụng của “screw out of”:
screw out of trong Tiếng Anh
Ở thì hiện tại : Screw .... (danh từ) out of
- I made everybody think you kidnapped me so I could screw my ring out of hand.
- Tôi đã làm cho mọi người nghĩ rằng bạn đã bắt cóc tôi để tôi có thể vặn chiếc nhẫn của mình ra khỏi tay.
- Now, whatever mud is slinging he's not gonna screw boots out of the best leg he's ever had.
- Bây giờ, bất cứ thứ gì bùn đất bám vào, anh ấy sẽ không vặn đôi ủng ra khỏi chiếc chân tốt nhất mà anh ấy từng có.
Ở thì quá khứ: Screwed... (danh từ) out of
- Remember I told you about the guy who screwed a box out of everything?
- Có nhớ tôi đã kể cho bạn nghe về người đàn ông đã vặn một chiếc hộp ra khỏi mọi thứ không?
- Screwed the lid out of firmly on to the jar and shake well.
- Vặn chặt nắp vào bình và lắc đều.
screw something into/onto/to something out of: vặn một cái gì đó vào / vào / vào một cái gì đó ra khỏi
- The chairs were screwed to the floor out of quickly.
- Những chiếc ghế nhanh chóng bị vặn chặt xuống sàn.
- The wooden frame should be screwed out of onto the wall right now.
- Khung gỗ phải được bắt vít vào tường ngay bây giờ.
screw (something) out of on/onto something: vặn (cái gì đó) ra khỏi / vào cái gì đó
- The lens was screwed out of onto the front of the camera.
- Ống kính đã được vặn ra khỏi mặt trước của máy ảnh.
- She carefully screwed out of the cap back onto the toothpaste.
- Cô cẩn thận vặn ra khỏi lại nắp lọ kem đánh răng.
screw out of something (up) into something: vặn ra khỏi cái gì đó (lên) vào cái gì đó
- I screwed out of my handkerchief into a ball.
- Tôi vặn chiếc khăn tay của mình thành một quả bóng.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “screw out of” trong Tiếng Anh nhé!!!