Board Games là gì và cấu trúc cụm từ Board Games trong câu Tiếng Anh
“Board Games” là một danh từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Board Games” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.
Board Games nghĩa là gì?
Trong tiếng Việt, cụm từ “Board Games” được biết đến khá rộng rãi nhất là đối với lứa tuổi học sinh. Nó thường được hiểu là những trò chơi cờ bàn, là một thể loại trò chơi gồm 2 hoặc nhiều người tương tác trực tiếp với nhau thông qua một bàn cờ và gồm các quân trên bàn được cho di chuyển hoặc được đặt trên một bề mặt phẳng hay bảng, tuân theo một hệ thống luật.
(Ảnh minh họa)
Tùy vào loại trò trơi mà thời gian cần thiết để học hay thành thục trò chơi rất khác nhau giữa các trò chơi, và không nhất thiết tương quan với số lượng hay sự phức tạp của luật chơi; những trò chơi như cờ vua hay cờ vây có luật chơi tương đối rất đơn giản, giông giống nhau và những trò chơi có chiến thuật rất chi là sâu rộng. Board game thường sử dụng vật dụng đi kèm như các lá bài, xí ngầu, quân cờ,… để hỗ trợ cho cuộc chơi.
Hiện tại board game được sản xuất và lưu hành ở nhiều khu vưc trên thế giới, đặc biệt rất phổ biến ở châu Âu và nhiều nước khác. Ở Việt Nam tuy chưa quá phổ biến nhưng cũng có thể liệt kê một số board game như: cờ tướng, cờ vua, cờ tỷ phú, bài Uno, ma sói… những game này đã trở nên khá quen thuộc với người Việt, đặc biệt là những bạn trẻ.
Còn trong tiếng anh, theo từ điển Cambridge cụm từ vựng “Board Games” được định nghĩa chi tiết là any of many games, for example: chess, in which small pieces are moved around on a board with a pattern on it -(Dịch nghĩa :bất kỳ trò chơi nào trong số nhiều trò chơi, ví dụ như cờ vua, trong đó các quân cờ nhỏ được di chuyển xung quanh trên một bàn cờ có hoa văn trên đó) hoặc là any game in which pieces are moved in particular ways on a board marked with a pattern -(Dịch nghĩa : bất kỳ trò chơi nào trong đó các quân cờ được di chuyển theo những cách cụ thể trên bảng được đánh dấu bằng mẫu).
(Ảnh minh họa)
Trong từ điển Collins thì “Board Games” means a game such as chess or backgammon, which people play by moving small objects around on a board- (Dịch nghĩa: một trò chơi chẳng hạn như cờ vua hoặc cờ hậu, mà mọi người chơi bằng cách di chuyển các vật nhỏ xung quanh trên bàn cờ)
Cụm danh từ trên có phát âm:
-
Anh-Anh: là /ˈbɔːd ˌɡeɪm/
-
Anh-Mĩ :là /ˈbɔːrd ˌɡeɪm/
Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Board Games
Cụm từ vựng “Board Games” được dùng với chức năng là danh từ đếm được số nhiều trong câu tiếng anh. Vì vậy nó thường là chủ ngữ hoặc đứng sau động từ.
Cấu trúc : S(chủ ngữ) +V (động từ chia theo thì)+ board games + Adv(trạng ngữ).
(Ảnh minh họa)
Ví dụ Anh Việt:
-
In fact, If you play board games exercises the brain, will require problem-solving and memory.
-
Trong thực tế, nếu bạn chơi board game bài tập trí não, sẽ đòi hỏi khả năng giải quyết vấn đề và trí nhớ.
-
In my school, teachers often encourage us to play board games because that can improve our intelligence.
-
Ở trường tôi, các giáo viên thường khuyến khích chúng tôi chơi trò chơi trên các bảng ô vì có thể cải thiện trí thông minh của chúng tôi.
-
In the classroom, there are free chess sets and a lot of other board games available.
-
Trong lớp học, có các bộ cờ vua miễn phí và rất nhiều các trò chơi trên bàn cờ khác.
-
He said to his friends that the complex and subtle board games played throughout Korea show this.
-
Anh ấy nói với bạn bè của mình rằng các trò chơi board phức tạp và tinh tế được chơi trên khắp Hàn Quốc cho thấy điều này.
-
We spent a lot of time playing some board games when we travel to Tokyo last year.
-
Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian để chơi một số trò chơi trên bàn cờ khi chúng tôi đến Tokyo vào năm ngoái.
-
Board games not only help players relieve stress after hours of study and tired work but also help players increase their ability to observe, reason logically, support brain development, and apply board games to learning. work in life.
-
Board game không chỉ giúp người chơi giải tỏa căng thẳng sau những giờ học tập, làm việc mệt mỏi mà còn giúp người chơi tăng khả năng quan sát, suy luận logic, hỗ trợ phát triển trí não, vận dụng board game vào học tập. làm việc trong cuộc sống.
Một số cụm từ liên quan
- E-sport games : Trò chơi thể thao điện tử
- Entertainment : Giải trí
- Video games : Trò chơi điện tử
- Gamer : Người thích chơi game máy tính
- Gamekeeper: Thợ săn chuyên nghiệp
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về và cách sử dụng của cụm từ “Board Games” này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!