Cấu Trúc và Cách Dùng từ Charge trong câu Tiếng Anh
Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Charge” nhé!
1. Charge có nghĩa là gì
Charge – tính phí: yêu cầu một số tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là một dịch vụ hoặc hoạt động
Charge – buộc tội: đưa ra một tuyên bố chính thức nói rằng ai đó bị buộc tội; để công khai cáo buộc ai đó làm điều gì đó xấu
Charge – lao tới: tiến về phía trước một cách nhanh chóng và mạnh bạo, đặc biệt là đối với điều gì đó đã gây ra khó khăn hoặc tức giận; nhanh chóng từ nơi này đến nơi khác
Charge – nạp đạn: đặt đủ chất nổ vào súng để bắn nó một lần
Charge – giao trách nhiệm: để ra lệnh cho ai đó làm điều gì đó
Charge – sạc: để đưa điện vào một thiết bị điện như pin
Charge – tiền phí: số tiền bạn phải trả cho một thứ gì đó, đặc biệt là cho một hoạt động hoặc dịch vụ
Charge - một tuyên bố chính thức của cảnh sát nói rằng ai đó bị buộc tội; hành động buộc tội ai đó về điều gì đó tồi tệ
Charge – trách nhiệm: trách nhiệm kiểm soát hoặc chăm sóc một cái gì đó
Charge - lượng thuốc nổ được bắn cùng một lúc, hoặc viên đạn hoặc vật nổ khác bắn ra từ súng
Charge – cuộc tấn công: một cuộc tấn công trong đó người hoặc động vật đột nhiên chạy về phía trước
Hình ảnh minh hoạ cho Charge
2. Ví dụ cho Charge
- The bank is supposed to charge commission to change their traveller’s cheques.
- Ngân hàng phải tính phí hoa hồng để thay đổi séc du lịch của họ.
- He has been charged with murdering his wife.
- Anh ta đã bị buộc tội giết vợ của mình.
- That bull was reported to lower its horns and charge.
- Con bò tót đó được cho là đã hạ sừng và lao tới.
- The notion of charging for vegan lunches on planes was controversial.
- Khái niệm tính phí cho bữa trưa thuần chay trên máy bay đã gây tranh cãi.
- The newspaper charged her of misusing the corporation's funds for personal gain.
- Tờ báo buộc tội cô lạm dụng tiền của tập đoàn để trục lợi.
Hình ảnh minh hoạ cho Charge
3. Từ vựng liên quan đến Charge
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Charge sth to sb's account |
Để ghi lại số tiền mà khách hàng đã chi để họ thanh toán sau này, theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp và khách hàng |
In charge of |
Chịu trách nhiệm về cái gì đó |
Accrued expense/ Accrued charge |
Một khoản tiền mà doanh nghiệp nợ trong một kỳ cụ thể mà doanh nghiệp đó ghi vào tài khoản của mình nhưng doanh nghiệp không trả trong kỳ đó |
Capital charge |
Chi phí cho một công ty vay tiền để mua hoặc cải thiện các tòa nhà, thiết bị, v.v. Mà công ty sử dụng để sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ |
Certificate of charge |
Một tài liệu cho thấy nếu ai đó nợ tiền trên một tài sản |
Back-end load/ Exit charge |
Số tiền nhà đầu tư trả khi bán cổ phần trong một số loại hình đầu tư |
Fixed charge |
Chi phí kinh doanh chẳng hạn như tiền thuê nhà, tiền lãi và tiền bảo hiểm không thay đổi theo số lượng hoạt động kinh doanh mà một công ty thực hiện |
Bank charge |
Số tiền mà khách hàng trả cho ngân hàng cho các dịch vụ của ngân hàng |
Carrying charge |
Một khoản phí bổ sung được tính thêm khi bạn mua hàng bằng cách thanh toán các khoản nhỏ thường xuyên cho chúng cho đến khi thanh toán hết số tiền còn nợ |
Cover charge |
Một khoản phí đôi khi được thêm vào số tiền mà khách hàng trả cho đồ ăn, thức uống và dịch vụ trong nhà hàng hoặc khoản phí này được cộng vào hộp đêm để thanh toán cho hoạt động giải trí |
Finance charge |
Tổng chi phí bao gồm cả lãi suất mà bạn phải trả khi vay tiền dưới hình thức cho vay hoặc bằng thẻ tín dụng |
Floating charge |
Một thỏa thuận trong đó một người hoặc tổ chức cho một công ty vay tiền có quyền kiểm soát tài sản của công ty nếu khoản nợ không được thanh toán |
Management charge |
Số tiền được tính bởi quỹ đầu tư hoặc nhà môi giới (= một người hoặc một công ty mua và bán cổ phiếu, v.v. Cho người khác) để đầu tư tiền của ai đó |
Reverse-charge |
Được sử dụng để mô tả một cuộc điện thoại được trả bởi người nhận cuộc gọi |
Service charge |
Một khoản tiền được thêm vào giá cơ bản của thứ gì đó để trả cho chi phí giao dịch với khách hàng |
Termination charge |
Số tiền phải trả để gọi điện thoại di động từ một điện thoại trên hệ thống của một công ty điện thoại di động khác |
Restructuring charge |
Chi phí tổ chức công ty theo cách mới để công ty hoạt động hiệu quả hơn |
Sales charge |
Một số tiền bổ sung mà bạn phải trả khi mua cổ phiếu, bảo hiểm hoặc các sản phẩm tài chính khác từ nhà môi giới |
Social charges |
Tiền, chẳng hạn như đóng góp bảo hiểm quốc gia, mà người sử dụng lao động phải trả cho mỗi người mà họ tuyển dụng |
Hình ảnh minh hoạ cho Charge
Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Charge ” nhé.