"Mận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trái cây nhiệt đới luôn là “ tuyệt phẩm” cho những ngày hè nóng nực và cần thứ gì đó có thể giúp chúng ta “ giải khát” và xua tan đi sự oi bức. Trong đó, sẽ vô cùng thiếu sót nếu không nhắc đến hương vị của loại trái cây vừa chua vừa ngọt lại vừa giòn là: Mận. Đây là loại trái cây “ khoái khẩu” của nhà nhà người người và đặc biệt là các chị em phụ nữ. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng các bạn tìm hiểu về tên gọi Tiếng Anh của trái mận cũng như các loại trái cây khác nhé!
1. Mận trong tiếng anh là gì?
Ở Việt Nam, khi nhắc đến một loại trái cây có tên gọi là “ Mận” thì chúng ta sẽ nghĩ đến hai loại trái khác nhau nhưng có cùng một tên là:
Trái mận chuông theo cách gọi của người miền Nam hay trái roi theo cách gọi của người Bắc. Trong Tiếng Anh, trái mận này được gọi là Rose Apple, Bell Fruit hay Water Apple.
Hình ảnh minh họa trái mận chuông
Còn trái “ Mận” còn lại là trái mận bắc hay mận Hà Nội. Trong Tiếng Anh, trái mận bắc được gọi là Plum.
Hình ảnh minh họa trái mận bắc
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Về phát âm:
Rose Apple trong Tiếng Anh được phát âm là / rouz 'æpl/.
Bell Fruit trong Tiếng Anh được phát âm là / ˈbel fruːt/.
Water Apple trong Tiếng Anh được phát âm là / ˈwɔː.tər 'æpl/ hay /ˈwɑː.t̬ɚ 'æpl /.
Plum trong Tiếng Anh được phát âm là /plʌm/.
Nghĩa Tiếng Anh
- Rose Apple, Bell Fruit or Water Apple, also known as whip fruit is the name used to refer to a fruit shaped like a bell and has a light pink or crimson color depending on the cultivar. This fruit has a cooling effect on summer days and provides the body with many nutrients.
- Hanoi plums are also known as northern plums. Northern plums are small, round and have a sweet and sour taste. When we bite into it, it is very crispy. This is a fruit suitable for summer.
Nghĩa Tiếng Việt
- Trái mận chuông hay còn gọi là trái roi là tên gọi dùng để chỉ loại trái cây có hình dạng giống như trái chuông và có màu hồng nhạt hoặc đỏ thẫm tùy theo giống cây trồng. Loại trái cây này có tác dụng giải nhiệt vào ngày hè và cung cấp cho cơ thể nhiều chất dinh dưỡng.
- Trái mận Hà Nội hay còn được gọi với cái tên dân dã khác là mận bắc. Trái mận bắc nhỏ, tròn tròn và có vị chua ngọt. Khi chúng ta cắn vào thì rất là giòn. Đây là loại trái cây phù hợp với mùa hè.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Rose apple is a tropical fruit with a cool taste, both sweet, sour and also a bit acrid. The flesh of the rose apple is very succulent and very popular in the summer.
- Trái mận là loại trái cây nhiệt đới có hương vị thanh mát, vừa ngọt, vừa chua và cũng kèm một chút chát. Thị của trái mận rất mọng nước và vô cùng được ưa thích vào mùa hè.
- Water apples are rich in fiber and especially contain no fat or bad cholesterol. Nutritional composition in each water apple includes 30 calories, 6.5g sugar, 0.8g protein and 1g fiber. In addition, water apple meat also contains a large amount of vitamins such as vitamins C, A, calcium, niacin, and iron to support digestive, cardiovascular and facial functions.
- Trái mận rất giàu chất xơ và đặc biệt không chứa chất béo hay cholesterol xấu. Thành phần dinh dưỡng có trong mỗi trái mận bao gồm 30 calo, 6,5g đường, 0,8g protein và 1g chất xơ. Ngoài ra, thịt trái mận còn chứa hàm lượng lớn vitamin như vitamin C, A, canxi, niacin, chất sắt nhằm hỗ trợ chức năng tiêu hóa, tim mạch và làm đẹp da mặt.
- Not only is a tropical fruit that always stimulates people's taste buds, but northern plum is also a fruit with health benefits such as good for the heart, anti-stroke, anti-constipation and beautiful skin.
- Không chỉ là loại trái cây nhiệt đới luôn kích thích vị giác của mọi người mà trái mận bắc còn là loại trái cây có lợi cho sức khỏe có thể kể đến như tốt cho tim mạch, chống đột quỵ, chống táo bón và đẹp da.
- Northern plum shake is everyone's favorite dish in the summer, especially those who like to eat sour or pregnant women.
- Mận bắc lắc là món ăn ưa thích của mọi người vào mùa hè đặc biệt là những người thích ăn chua hay các bà bầu.
Mận bắc lắc muối tôm
- The large amount of vitamin C present in plums stimulates the body's ability to absorb iron. In the red blood cells in our body, it is indispensable for this substance to produce more blood cells. Therefore, plums will help the body to partially improve anemia and blood circulation in the body.
- Hàm lượng lớn vitamin C có trong trái mận có tác dụng kích thích khả năng hấp thụ sắt của cơ thể. Trong các tế bào hồng cầu trong cơ thể chúng ta không thể thiếu đi loại chất này để tạo ra nhiều tế bào máu hơn. Chính vì thế, trái mận sẽ giúp cơ thể cải thiện được phần nào tình trạng thiếu máu và máu trong cơ thể lưu thông tốt hơn.
- According to Oriental medicine, bell fruits have a sweet and acrid taste, so they are used in the fight against pus-producing bacteria and respiratory diseases.
- Theo Đông y, trái mận có vị ngọt và chát nên được ứng dụng trong việc chống lại các loại vi khuẩn sinh mủ và gây bệnh về đường hô hấp.
4. Một số từ vựng tiếng anh về các loại trái cây
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Avocado |
Quả bơ |
Apple |
Quả táo |
Orange |
Quả cam |
Banana |
Trái chuối |
Grape |
Quả nho |
Grapefruit (or pomelo) |
Quả bưởi |
Starfruit |
Trái khế |
Mango |
Trái xoài |
Pineapple |
Trái dứa, thơm |
Mangosteen |
Trái măng cụt |
Mandarin (or tangerine) |
Trái quýt |
Kiwi fruit |
Trái kiwi |
Kumquat |
Trái quất |
Jackfruit |
Trái mít |
Durian |
Trái sầu riêng |
Lemon |
Trái chanh vàng |
Papaya (or pawpaw): |
Trái đu đủ |
Soursop |
Trái mãng cầu xiêm |
Custard-apple |
Trái mãng cầu (na) |
Apricot |
Trái mơ |
Peach |
Trái đào |
Cherry |
Trái anh đào |
Sapota |
Trái sapoche |
Rambutan |
Trái chôm chôm |
Coconut |
Trái dừa |
Guava |
Trái ổi |
Pear |
Trái lê |
Fig |
Trái sung |
Dragon fruit |
Trái thanh long |
Melon |
Trái dưa |
Watermelon |
Trái dưa hấu |
Lychee (or litchi) |
Trái vải |
Longan |
Trái nhãn |
Pomegranate |
Trái lựu |
Berry |
Trái dâu tím |
Strawberry |
Trái dâu tây |
Passion-fruit |
Trái chanh dây |
Persimmon |
Trái hồng |
Tamarind |
Trái me |
Cranberry |
Quả nam việt quất |
Jujube |
Trái táo ta |
Dates |
Quả chà là |
Ambarella |
Trái cóc |
Indian cream cobra melon |
Trái dưa gang |
Cantaloupe |
Trái dưa vàng |
Honeydew |
Trái dưa xanh |
Malay apple |
Trái điều |
Star apple |
Trái vú sữa |
Almond |
Quả hạnh nhân |
Chestnut |
Hạt dẻ |
Honeydew melon |
Dưa bở ruột xanh |
Blackberries |
Quả mâm xôi đen |
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn đọc một vài thông tin thú vị và bổ ích về trái Mận- một loại trái cây “ ngon, bổ, rẻ” vào mỗi dịp hè nhé!