"Quan Trắc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Quan trắc là một thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng phổ biến trong ngành môi trường hay xây dựng. Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để hiểu rõ ý nghĩa và cách gọi của cụm từ này trong Tiếng Anh bạn nhé!
1. Quan trắc trong tiếng anh là g?
Trong Tiếng Anh, Quan trắc được gọi là Monitoring.
Hình ảnh minh họa Quan trắc
2. Thông tin chi tiết về Quan trắc
Nghĩa Tiếng Anh
- Monitoring is a number of activities including monitoring, measuring, recording changes in geometry, deformation, displacement and technical parameters of a building or of the environment over time.
Nghĩa Tiếng Việt
- Quan trắc là một số hoạt động bao gồm theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch và các thông số kỹ thuật của công trình hoặc của môi trường theo thời gian.
Về phát âm
Monitoring trong Tiếng Anh được phát âm là /ˈmɒnɪtərɪŋ/.
Về loại từ
Monitoring là danh từ
3. Các ví dụ anh – việt
Cùng tham khảo qua một số ví dụ minh họa dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của động từ Monitoring trong câu bạn nhé!
Ví dụ:
- Monitoring the background environment is also one of the important jobs in assessing the quality of the environment and the current state of the environment. From that assessment process, we can find out directions and ways to improve to develop a sustainable environment.
- Quan trắc môi trường nền cũng là một trong những việc làm quan trọng trong việc đánh giá chất lượng của môi trường và hiện trạng của môi trường hiện nay như thế nào. Từ quá trình đánh giá đó, chúng ta có thể tìm ra những định hướng và cách cải thiện để phát triển môi trường bền vững.
Quan trắc môi trường nền
- Environmental monitoring is one of the mandatory tasks that every business must perform, especially manufacturing enterprises because the purpose of environmental monitoring is to improve and protect the environment from pollution.
- Quan trắc môi trường là một trong những nhiệm vụ bắt buộc mà mỗi doanh nghiệp phải thực hiện đặc biệt là những doanh nghiệp sản xuất bởi vì mục đích của quan trắc môi trường là cải thiện và bảo vệ môi trường tránh khỏi sự ô nhiễm.
- The objective of environmental monitoring is to provide assessments of the quality of the environment on a national scale, thereby serving the development of reports on the current state of the environment, timely warning of abnormal signs or the risk of pollution causing environmental degradation.
- Mục tiêu của quan trắc môi trường là cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng của môi trường trên quy mô quốc gia từ đó phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng của môi trường, cảnh báo kịp thời những dấu hiệu bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm gây suy thoái môi trường.
- Automatic monitoring system is a system to monitor emissions of factories, enterprises or industrial parks that have been treated with polluted elements before and after being discharged into the environment.
- Hệ thống quan trắc tự động là hệ thống giám sát khí thải của các nhà máy, xí nghiệp hay cả khu công nghiệp đã qua xử lý các yếu tố ô nhiễm trước và sau khi thải ra ngoài môi trường.
Hệ thống quan trắc tự động
- The automatic monitoring system will monitor the measured indicators at the installation points and transmit the collected information to the pollution control center.
- Hệ thống quan trắc tự động sẽ theo dõi các chỉ số đo được tại các điểm lắp đặt và truyền thông tin đã thu thập về trung tâm kiểm soát ô nhiễm.
- Chimney emission monitoring is a rather complicated technical activity that requires a lot of advanced equipment as well as knowledge and skills to work directly at a high level.
- Quan trắc khí thải ống khói là hoạt động kỹ thuật khá phức tạp đòi hỏi nhiều thiết bị tân tiến cũng như kiến thức, kỹ năng làm việc trực tiếp với trình độ cao.
- In fact, the chimney emission monitoring activities of the Departments of Natural Resources and Environment in the provinces and cities in Vietnam still have many limitations and are not really consistent with standard procedures, as well as other methods. as usual in other countries of the world.
- Trên thực tế, hoạt động quan trắc khí thải ống khói của các Sở Tài nguyên và Môi trường tại các tỉnh, thành phố ở Việt Nam còn rất nhiều hạn chế và chưa thực sự phù hợp với các quy trình chuẩn, cũng như các cách làm thông thường của các nước khác trên thế giới.
- Some provinces in the country are still growing a lot of rice, if one day the water source for farmers to supply to the field is contaminated with salt or alum but the government does not monitor it, we will certainly not be able to control it. find out the cause and provide a solution.
- Một số tỉnh ở nước vẫn đang trồng rất nhiều lúa, nếu một ngày nào đó nguồn nước để người nông dân cung cấp cho đồng ruộng bị nhiễm mặn hay dính phèn mà chính quyền không thực hiện quan trắc thì chắc chắn chúng ta sẽ không thể nào tìm ra nguyên nhân và đưa ra giải pháp khắc phục.
- Environmental monitoring has four forms: water environment monitoring, noise environment monitoring, air environment monitoring and soil environment monitoring.
- Quan trắc môi trường có bốn hình thức là quan trắc môi trường nước, quan trắc môi trường tiếng ồn, quan trắc môi trường không khí và quan trắc môi trường đất.
4. Một số cụm từ Tiếng Anh về quan trắc
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Environmental monitoring |
Quan trắc môi trường |
Construction monitoring |
Quan trắc công trình |
Monitoring stations |
Trạm quan trắc |
Emissions monitoring |
Quan trắc khí thải |
Flow monitoring |
Quan trắc dòng chảy |
Background environmental monitoring |
Quan trắc môi trường nền |
Automatic monitoring system |
Hệ thống quan trắc tự động |
Chimney emission monitoring |
Quan trắc khí thải ống khói |
Monitoring noise environment |
Quan trắc môi trường tiếng ồn |
Air environment monitoring |
Quan trắc môi trường không khí |
Monitoring the soil environment |
Quan trắc môi trường đất |
Water environment monitoring |
Quan trắc môi trường nước |
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết này của Studytienganh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa về cụm từ “ Quan trắc” trong Tiếng Anh!