Khu Chế Xuất trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Các chính sách mở cửa nền kinh tế hội nhập với thế giới đã giúp cho ngành xuất nhập khẩu của nước ta được tạo điều kiện để phát triển mạnh mẽ. Do đó, ngày càng có nhiều khu chế xuất được thành lập và mang về quốc gia nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài khá lớn, tạo nhiều cơ hội việc làm cho người lao động ở trong nước. Vậy khu chế xuất trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn qua bài viết dưới đây nhé!
1. Khu chế xuất tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Khu chế xuất gọi là “ Export processing zone”.
Hình ảnh minh họa khu chế xuất
2. Thông tin chi tiết về “ khu chế xuất”
Phát âm: /'ekspɔ:t ˈprəʊ.ses.ɪŋ zoun/
Nghĩa Tiếng Anh
Export processing zone is a special industrial park only for the production and processing of products for export to foreign countries or for all kinds of enterprises operating in the service sector related to import-export activities in this area.
Nghĩa Tiếng Việt
Khu chế xuất được gọi xem là khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho công việc sản xuất, chế biến những sản phẩm dùng để xuất khẩu ra nước ngoài hoặc dành cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động xuất-nhập khẩu tại khu vực đó.
Khu chế xuất Tân Thuận
Mỗi khu chế xuất đều sẽ có vị trí, ranh giới được xác định từ trước, có các cơ sở hạ tầng như điện, nước, đường giao thông nội khu sẵn có và sẽ không có dân cư sinh sống. Ban quản lý khu chế xuất sẽ chịu trách nhiệm điều hành và quản lý các hoạt động chung của khu chế xuất.
Sự khác biệt giữa khu chế xuất và khu công nghiệp ( The difference between export processing zones and industrial zones)
Factor |
Meaning |
Industrial area |
Khu công nghiệp |
Export processing zone |
Khu chế xuất |
The purpose of establishment |
Mục đích thành lập |
To domestic and foreign investment capital |
Thu hút vốn đầu từ từ trong nước lẫn nước ngoài |
Attracting foreign investment capital |
Thu hút vốn đầu từ đến từ nước ngoài |
The geographical boundaries |
Ranh giới địa lý |
Is determined only by a fencing system
|
Chỉ được xác lập bằng mỗi hệ thống hàng rào |
is determined by the customs and tariffs of a country |
Được xác lập bằng hải quan và thuế quan của một quốc gia |
The organization and operation |
Tổ chức và hoạt động |
Including enterprises specializing in the production of industrial goods to supply the domestic market - for export and enterprises that provide services for industrial production activities. |
Bao gồm các doanh nghiệp chuyên sản xuất các mặt hàng công nghiệp dùng để cung ứng cho thị trường trong nước - xuất khẩu và các doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ cho hoạt động sản xuất công nghiệp. |
Including enterprises specializing in the production of goods for export to foreign markets and enterprises providing services for export production. |
Bao gồm các doanh nghiệp chuyên về sản xuất các mặt hàng hóa để xuất khẩu ra thị trường nước ngoài và các doanh nghiệp cung chuyên cấp dịch vụ cho hoạt động sản xuất hàng xuất khẩu. |
Incentives |
Các chính sách ưu đãi |
Only receiving some preferential policies |
Chỉ được hưởng một vài chính sách ưu đãi nhất định |
Receiving many preferential policies |
Được hưởng rất nhiều chính sách ưu đãi |
3. Các ví dụ anh – việt về khu chế xuất
Ví dụ:
- The reason why the enterprises in export processing zones receive many incentives is their business activities help to increase our country's export turnover, in order to offset the deficit in the balance of payments.
- Lí do tại sao các doanh nghiệp trong khu chế xuất hưởng nhiều ưu đãi là hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp này giúp nâng cao kim ngạch xuất khẩu của nước ta, để bù bớt phần thâm hụt trong cán cân thanh toán.
- Linh Trung Export Processing Zone was opened last year.
- Khu chế xuất Linh Trung đã đưa vào hoạt động vào năm ngoái.
- There are no households in the export processing zone.
- Không được có bất kỳ hộ dân cư nào trong khu chế xuất.
- My father works at a company located in an export processing zone is 10 km from my home.
- Bố tôi làm việc tại một công ty nằm trong khu chế xuất cách nhà tôi 10 km.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến khu chế xuất
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Processing enterprises |
Doanh nghiệp chế xuất |
Exports |
Kim ngạch xuất khẩu |
Balance of payments |
Cán cân thanh toán |
Investment capital |
Vốn đầu tư |
Workforce |
Lực lượng lao động |
Job = employment = work = career |
Việc làm, công việc |
Import and export |
Nhập khẩu và xuất khẩu |
Logistics |
Hậu cần |
Commodity exchange |
Trao đổi hàng hóa |
Customs |
Hải quan |
Tariffs |
Thuế quan |
Tax |
Thuế |
Declare |
Khai báo |
Open Economic Zone |
Khu kinh tế mở |
National economic development |
Phát triển kinh tế quốc gia |
Anti-inflation drive |
Chiến dịch chống lại lạm phát |
Anti-inflation |
Sự chống lại lạm phát |
Anti-inflationary policy |
Chính sách chống lại lạm phát |
A reduction of inflationary pressure |
Giảm lại áp lực do lạm phát |
Basic industry |
Kỹ nghệ cơ bản |
Branch of industry |
Ngành công nghiệp |
Building industry |
Kỹ nghệ kiến trúc |
Chemical industry |
Công nghiệp hóa chất |
Electrical industry |
Công nghiệp điện khí |
Heavy industry |
Công nghiệp nặng |
Home industry |
Công nghiệp gia đình |
Industry producing consumers’ goods |
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng |
Industrial controls |
Sự điều hành và kiểm soát công nghiệp |
Labor accident |
Tai nạn lao động |
Step up producibility |
Tăng cường khả năng sản xuất |
Surplus of production |
Sự thặng dư sản xuất |
Substandard product |
Phế phẩm ( không dùng được) |
Staple produce = Main produce |
Sản phẩm chính, sản phẩm chủ yếu |
Stagnant production |
Sự sản xuất đình trệ, ngưng trệ |
Semi- finished product |
Bán thành phẩm |
Semi – sensitive product |
Sản phẩm ít có tính cạnh tranh |
Secondary product |
Sản phẩm phụ |
Schedule |
Kế hoạch |
Restricted production |
Sự sản xuất bị hạn chế |
Raw produce |
Nguyên liệu |
Productivity = Productiveness |
Năng suất, hiệu suất |
Productive power |
Năng lực sản xuất |
Productive forces |
Lực lượng sản xuất |
Merchandise |
Hàng hóa mua và bán |
Ship |
Vận chuyển (hàng hóa) bằng đường biển hoặc đường hàng không |
Tonnage |
Cước vận chuyển hàng hóa |
Shipping agent |
Đại lý vận chuyển tàu biển |
Waybill |
Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được chuyển đi) |
Air waybill |
Vận đơn đường hàng không |
Hình ảnh minh họa về logistic
Trên đây là tất cả thông tin về “ khu chế xuất” mà studytienganh đã tổng hợp để đưa đến cho bạn đọc. Hy vọng rằng đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích và thú vị nhé!