Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Buôn Bán
Bạn học trong lĩnh vực kinh doanh buôn bán, học tiếng Anh là chuyện cần phải học ngay bây giờ. Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp bạn cải thiện được những từ chuyên môn về Kinh doanh, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng trong nước và nước ngoài. Giải đáp các thắc mắc về sản phẩm dịch vụ, thuyết phục khách mua hàng giúp tăng doanh thu cho công ty. Hôm nay, bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng chuyên ngành cần thiết nhé!
Tổng hợp từ vựng Buôn Bán Trong Tiếng Anh
1. Từ vựng Tiếng Anh về buôn bán
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
After sales service |
dịch vụ sau bán hàng |
Agent |
đại lý |
business to business |
thương mại điện tử liên công ty |
business to customer |
mua bán trực tiếp từ nhà sản xuất đến thẳng tay người tiêu dùng |
Benchmarking |
chuẩn mực (tiêu chuẩn về giá hoặc về chất lượng của sản phẩm) |
Buyer |
người mua |
Cash refund offer |
khuyến mãi hoàn tiền mặt |
Chain store |
Chuỗi cửa hàng |
Close |
Khách hàng |
Client |
kết thúc (một đợt bán hàng) |
Convenience store |
cửa hàng tiện ích |
Coupon |
phiếu mua hàng |
Deal |
thỏa thuận mua bán |
Department store |
cửa hàng bách hóa |
Direct investment |
đầu tư trực tiếp |
Discount |
chiết khấu |
Door-to-Door sales |
bán hàng tận nhà |
E-commerce |
thương mại điện tử |
E-marketing |
marketing điện tử |
Extranet |
mạng ngoại bộ ( kết nối giữa một công ty với các nhà cung cấp |
Follow up |
chăm sóc sau bán hàng ( đảm bảo khách hàng hài lòng) |
Franchise |
đặc quyền ( mua hoặc bán) |
Guarantee |
bảo hành |
In stock |
còn hàng |
Intranet |
mạng nội bộ |
Joint venture |
sự liên doanh, liên kết |
Mark up |
phần tiền chênh lệch giữa giá bán và giá vốn |
Market leader |
công ty hàng đầu trên thị trường |
Opinion leader |
người dẫn dắt dư luận |
Out of stock |
hết hàng |
Packaging |
bao bì |
Product line |
dòng sản phẩm |
Promotion |
khuyến mãi |
Prospect |
khách hàng tiềm năng |
Refund |
hoàn tiền |
Representative |
đại diện bán hàng |
On sale everywhere (n) |
đang bán khắp mọi nơi |
Outright sale (n) |
Bán bao, sự bán mão |
Putting up for sale (n) |
Đưa ra bán |
Ready sale (n) |
Bán nhanh, sự bán đắt hàng |
Retail |
bán lẻ |
Sale |
giảm giá |
Seller |
người bán |
Shop assistant |
nhân viên hỗ trợ |
Shopping Centre |
Trung tâm mua sắm |
Special offer |
ưu đãi đặc biệt |
Telephone marketing |
bán hàng qua điện thoại |
Viral marketing |
hội chợ thương mại |
Trade fair |
marketing lan truyền ( để chỉ chiến lược marketing theo kiểu truyền miệng, mxh) |
Whole sale |
bán buôn |
Amicable sale |
Thuận mua vừa bán |
Bargain sale |
Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá |
Bear sale (n) |
Bán khống (bán trước khi có hàng để giao |
Cash sale (n) |
Bán lấy tiền mặt |
Cash-on-delivery (n) |
Bán lấy tiền khi giao hàng |
Remnant sales (n) |
Hàng bán hạ giá, hàng bán xong |
Retail sales (n) |
Hàng bán lẻ |
Sale book (n) |
Sổ bán, sổ xuất |
Sale by auction (n) |
Bán đấu giá |
Sales department (n) |
Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp) |
Sale by sample (n) = Sale on sample |
Bán theo mẫu |
Sale (n) |
Sự bán, hàng hóa bán, số hàng bán được |
Contract of sale (n): |
Hợp đồng bán, văn tự bán. |
Day of sale (n) |
Ngày bán |
Deed of sale (n) |
Chứng từ bán. |
Exclusive sale (n) |
Bán độc quyền |
Firm-sale (n) |
Bán đứt. |
Salesmanship (n) |
Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng |
Salesperson (n) |
Người bán hàng, người chào hàng |
Sales talk (n) |
(Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng. |
Saleswoman (n) |
Chị bán hàng |
Influencer |
Người ảnh hưởng |
Information search |
Tìm kiếm thông tin |
Initiato |
Người khởi đầu |
Innovator |
Nhóm(khách hàng) đổi mới. |
Intensive distribution |
Phân phối đại trà |
Internal record system |
Hệ thống thông tin nội bộ |
Winding-up sale (n) |
Sự bán ăn hoa hồng |
Sale by commission (n) |
Sự bán hết để thanh lý, bán cuốn gói |
Sale by certificate (n) |
Sự bán theo giấy chứng |
Public sale (n) |
Sự bán trả dần |
Private sale (n) |
Sự bán theo thỏa thuận riêng |
Instalment sale (n) |
Sự bán đấu giá |
To sell in bulk (v) |
Bán buôn, bán toàn bộ |
To sell in falling market (v) |
Bán hạ giá |
To sell like hot cakes (v): |
Bán chạy như tôm tươi |
To sell on approval (v) |
Bán cho trả về nếu không ưng ý |
To sell credit (v) |
Bán chịu |
To sell on instalment (v) |
Bán trả góp có đặt cọc |
To sell a project (v) |
Làm cho mọi người biết tính hấp dẫn của dự án |
To sell off (v) |
Bán theo mẫu |
To sell on trial (v) |
Bán thử. |
To sell on sample (v) |
Bán xong, bán hạ giá |
2. Một vài ví dụ về buôn bán trong Tiếng Anh :
Tổng hợp từ vựng Buôn Bán Trong Tiếng Anh
- Mercedes – Benz and BMW are two market leaders in the automotive industry.
- Mercedes – Benz và BMW là hai công ty sản xuất ô tô hàng đầu trên thị trường.
- You can have a look at the brochure. It gives you a detail introduction of our company and products.
- Bạn có thể xem sách quảng cáo này. Nó giới thiệu chi tiết về sản phẩm và công ty của chúng tôi.
- I’d like to give you a detail introduction of our new product.
- Tôi muốn giới thiệu chi tiết với bạn về sản phẩm mới của chúng tôi.
- Surely most people working in the business and business field understand the importance of learning English will greatly expand their opportunities, especially in today's integration.
- Chắc chắn đa phần mọi người làm trong lĩnh vực buôn bán kinh doanh đều hiểu tầm quan trọng của việc học tiếng Anh sẽ giúp mở rộng cơ hội của mình lên rất nhiều, đặc biệt là trong thời buổi hội nhập hiện nay.
- Buying, selling, commercial transactions are daily activities that is also the reason why selling English is interested by many people.
- Mua bán, giao dịch thương mại là các hoạt động diễn ra hàng ngày đó cũng là lý do vì sao mà tiếng Anh bán hàng được rất nhiều người quan tâm.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn biết them về những từ với chủ đề buôn bán nhé!!!