"Clock Speed" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Thuật ngữ chuyên ngành cụ thể ở đây là chuyên ngành máy tính luôn được coi là một trong những thuật ngữ gây khó khăn nhất cho người đọc. Không chỉ không được sử dụng phổ biến trong các cuộc hội thoại hay đời sống, những từ ngữ này còn mang những ý nghĩa khó có thể giải thích một cách trơn chu, dễ hình dung được. Vì vậy , studytienganh chúng mình luôn muốn giúp các bạn có những bài đọc nhằm để dễ dàng hơn trong việc học từ. Và từ vựng hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu chính là từ Clock speed.
1. Clock Speed nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong Tiếng Anh:
- Clock Speed là danh từ ghép bởi Clock : /klɒk/ trong Anh-Anh và /klɑːk/ trong Anh Mỹ: chỉ một đồ vật dạng hình tròn dẹt, trên có có các số liệu được sắp xếp theo một chu kỳ và biểu thị một vấn đề gì đó theo chu kì đó: thời gian, tốc độ,... và danh từ thứ hai là Speed: /spiːd/ : mang nghĩa là tốc độ của một vật gì đó.
- Vậy khi ghép hai từ lại với nhau, ta được Clock Speed là xung nhịp hay tốc độ của CPU. Tốc độ này được hiểu là những phép tính toán mà máy tính có thể xử lý từ các lệnh bạn đua vào chương trình trong mỗi giây, đo bằng đơn vị gigahertz(GHz). Cũng qua tốc độ xung nhịp CPU/ Clock Speed, ta có thể đánh giá được độ mạnh yếu của máy tính mà có những lự chọn phù hợp với bản thân khi mua máy tính.
- Một vài ví dụ về tốc độ CPU trong máy tính mà bạn có thể biết như là CPU core i3-4130 có Clock speed là 3.4 Ghz thì có thể thực hiện tối đa 3,4 tỉ phép tính logic trong một giây, sẽ nhanh hơn tới 30% một chiếc máy thế hệ Haswell Core i5 có tốc độ xung nhịp là 2.6 Ghz.
Hình ảnh minh họa Clock Speed trong CPU.
- Và dưới đây là một vài ví dụ Anh- Việt về Clock Speed:
-
John’s CPU with a clock speed of 3.4 GHz executes 3.4 billion cycles per second.
-
Máy tính của John có tốc độ xung nhịp 3.4 Ghz và thực hiện được 3.4 phép tính logic mỗi giây.
-
My teacher said that the Older CPUs had clock speed measured in megahertz, or millions of cycles per second.
-
Giáo viên của tôi nỏi rằng những máy tính cũ hơn có tốc độ xung nhịp được đo bằng megaherts hay là hàng triệu phép tính mỗi giây.
-
Anna can help me to buy a suitable computer because she has knowledge about CPU: clock speed, storage capacity,....
-
Anna có thể giúp tôi mua một chiếc máy tính phù hợp bởi vì cô ấy có những kiến thức về CPU như tốc độ xung nhịp, dung lượng bộ nhớ,...
-
In general,The Higher CPU has clock speed, the faster it runs.
-
Nhìn chung thì, CPU có tốc độ xung kích càng cao thì nó sẽ chạy càng nhanh.
-
If you want to check your computer’s clock speed, you can click the Start menu or Windows key and type “System Information”. It’ll be listed under “Processor”.
-
Nếu bạn muốn kiếm tra tốc độ xung kich của máy bạn, bạn có thể bấm vào Star manu hoặc Windows key và gõ “System Information”. Nó sẽ được hiện lên ở dưới “Processor”.
Hình ảnh minh họa Clock Speed trong Tiếng Anh.
2. Các yếu tố khác của máy tính bên cạnh Clock Speed/ Tốc độ xung nhịp CPU:
- Để so sánh, lựa chọn được một máy tính tốt, khỏe, bên cạnh tốc độ xung nhịp CPU, bạn cũng nên quan tâm đến những yếu tố sau để có thể tìm được máy tính phù hợp với mình nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Nội dung |
Core |
Số nhân/lõi |
Core hay nhân tương ứng với số CPU( 2 core tương tự 2 CPU, 4 core tương tự 4 CPU) và càng nhiều Core thì chúng ta có thể làm càng nhiều việc cùng lúc. Core sẽ xử lý dữ liệu và chạy các chương trình, tác vụ. |
Turbo Boost |
Công nghệ nâng cao hiệu suất |
Gúp hệ thống máy tính hoạt động với tốc độ cao cũng như kéo dài thời gian pin sử dụng. |
Threads |
Số luồng |
Hiển thị số luống gửi dữ liệu đến cho CPU xử lý. Vì vậy nếu máy càng nhiều luồng , các dữ liệu sẽ càng dễ được lưu thông và CPU có thể xử lý nhanh hơn. |
Cache |
Bộ nhớ đệm |
Bộ nhớ đệm là nơi lưu trữ dữ liệu và lện chờ mà phần cứng máy tính xử lý. Bộ nhớ đệm sẽ giúp máy tính tăng tốc độ xử lý. |
3. Một số từ vựng khác liên quan đến máy tính:
- Bên cạnh Clock Speed hay tốc độ xung nhịp máy tính, hãy cùng chúng mình cùng tìm hiểu thêm về một số từ vựng khác liên quan đến máy tính - đồ dùng rất quan trọng và cần thiết cho cuộc sống hiện nay của chúng ta nhé.
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Screen |
Màn hình |
Speakers |
Loa |
Printer |
Máy in |
Power cable |
Cáp nguồn |
PC ( personal computer) |
Máy tính tư nhân |
Monitor |
Phần màn hình |
Mouse |
Chuột |
Keyboard |
Bàn phím |
Cable |
Dây |
Hard drive |
Ổ cứng |
Desktop |
Máy tính bàn |
Folder |
Thư mục |
Software |
Phần mềm |
Hardware |
Phần cứng |
Database |
Cơ sở dữ liệu |
Antivirus software |
Phần mềm chống Virus |
Data |
Dữ liệu |
Command |
Lệnh trong máy tính |
Firewall |
Tường lửa |
Spreadsheet |
Bảng tính |
Memory |
Bộ nhớ |
Function |
Hàm |
Microfilm |
Vi phim |
Operating system |
Hệ điều hành |
Broadband internet |
Mạng băng thông cộng |
Hình ảnh minh họa máy tính.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Clock Speed hay tốc độ xung nhịp CPU và các kiến thức liên quan. Studytienganh mong rằng qua bài học các bạn đã hiểu rõ về từ vựng này. Cùng chúng mình đón đọc ở các bài tiếp theo để mở rộng vốn kiến thức vừ vựng của mình nhé.