Conversion Rate là gì và cấu trúc cụm từ Conversion Rate trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn là một người đam mê làm trong ngành Marketing, thuật ngữ về lĩnh vực này là không thể thiếu trong từ điển của bạn. Tuy nhiên với tính chuyên ngành và số lượng khổng lồ của nó, nhiều bạn học đã gặp không ít khó khăn trong việc tiếp thu những từ vựng nay. Nhưng giờ đây, Studytienganh đã có những bài viết đi cụ thể vào từng thuật ngữ Marketing để giúp đỡ các bạn. Ở buổi học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Conversion rate với câu hỏi Conversion Rate là gì và cấu trúc cụm từ Conversion Rate trong câu Tiếng Anh nhé!
1.Conversion Rate là gì và cấu trúc cụm từ Conversion Rate trong câu Tiếng Anh:
- Conversion Rate trong tiếng Anh có thể hiểu là Tỷ lệ chuyển đổi. Conversion rate là cụm danh từ được ghép từ Conversion:sự đổi, sự chuyển biến và Rate: tỷ lệ.
- Conversion rate là một cụm danh từ nên ta có thể thấy nó đứng độc lập để đảm nhiệm chức vụ chủ ngữ cho câu, đứng sau các giới từ và động từ làm bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên các cụm danh từ mới.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Conversion rate (CR) is an e-commerce metric that can be used in Marketing. CR measures the number of website visitors who perform a desired action by responding to a call to action.This rate can be a minor conversion, such as turning forum visitors into registered users or bigger ones, like transforming visitors into buyers.
- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có thể hiểu Conversion rate hay tỷ lệ chuyển đổi là một số liệu thương mại điện tử được sử dụng trong Marketing. Tỷ lệ chuyển đổi đo lường số lượng khách truy cập trang web thực hiện một hành động mong muốn bằng cách phản hồi lời kêu gọi hành động.Tỷ lệ này có thể là một chuyển đổi nhỏ, chẳng hạn như biến khách truy cập diễn đàn thành người dùng đã đăng ký hoặc những người lớn hơn, như chuyển đổi khách truy cập thành người mua.
Hình ảnh minh họa Conversion rate trong Tiếng Anh.
- Để có thể hiểu hơn về Conversion rate tron Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
Tom said that It was common for the screen resolution that had the highest ecommerce conversion rate to show
-
Tom nói rằng độ phân giải màn hình có tỷ lệ chuyển đổi thương mại điện tử cao nhất thường hiển thị.
-
That will calculate a conversion rate for this goal based on your data from the past 14 days.
-
Điều đó sẽ tính toán tỷ lệ chuyển đổi cho mục tiêu này dựa trên dữ liệu của bạn trong 14 ngày qua.
-
As we watch our ads over time, we might notice changes to our clickthrough rate or conversion rate.
-
Khi chúng ta xem quảng cáo của mình theo thời gian, chúng ta có thể nhận thấy những thay đổi đối với tỷ lệ nhấp hoặc tỷ lệ chuyển đổi của chúng ta.
-
Also in the top 10 Google above, most of us think that a high conversion rate is the thing to aim for.
-
Cũng trong top 10 Google kể trên, đa số chúng ta nghĩ rằng tỷ lệ chuyển đổi cao là điều nên hướng tới.
-
If your conversion rate is high, You have to confirm that it's due to strong performance for a meaningful conversion.
-
Nếu tỷ lệ chuyển đổi của bạn cao, bạn phải xác nhận rằng đó là do hiệu suất mạnh mẽ để tạo ra một chuyển đổi có ý nghĩa.
-
For an ecommerce site, we might want to identify user groups with the highest ecommerce conversion rate or revenue.
-
Đối với trang web thương mại điện tử, chúng ta có thể muốn xác định các nhóm người dùng có tỷ lệ chuyển đổi thương mại điện tử hoặc doanh thu cao nhất.
-
Alex said that The conversion rate was 2:1 male to female, but the revenue per transaction was 9:2 in favor of male users.
-
Alex nói rằng Tỷ lệ chuyển đổi nam thành nữ là 2: 1, nhưng doanh thu trên mỗi giao dịch là 9: 2 nghiêng về người dùng nam.
-
Ecommerce metrics which are Transactions, Conversion Rate, Revenue,Ecommerce are available on the Ecommerce Explorer tab of many standard reports.
-
Các chỉ số Thương mại điện tử là Giao dịch, Tỷ lệ chuyển đổi, Doanh thu, Thương mại điện tử có sẵn trên tab Trình khám phá thương mại điện tử của nhiều báo cáo tiêu chuẩn.
-
If we don't change in our campaign, this change in conversion rate would appear as a decrease.
-
Nếu chúng ta không thay đổi trong chiến dịch của mình, thay đổi về tỷ lệ chuyển đổi này sẽ xuất hiện dưới dạng giảm.
Hình ảnh minh họa Conversion rate trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Conversion rate trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Conversion rate trong Tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu một số thuật ngữ khác trong chuyên ngành này nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Impression |
Tần suất quảng cáo, nội dung |
Cost per thousand |
Loại hình quảng cáo ban phải trả tiền cho 1000 lần quảng cáo hiện thị dù không biết người dùng thấy hay không |
Click-through rate |
Tỷ lệ nhấp chuột |
Cost per click |
Số tiền kiếm được sau cú click chuột |
Cost per action |
Hình thức quảng cáo mà nhà quảng cáo trả cho mỗi hành động như mua hàng, điền form,... |
Run rate |
Tốc độ hoàn thành mục tiêu |
Return-on-investment |
Tỷ lệ lợi nhuận thu được |
Hình ảnh minh họa Conversion rate trong Tiếng Anh.
Qua bài viết, mong rằng những Marketer của Studytienganh đã có cái nhìn chính xác và lượng kiến thức bổ ích về Conversion rate trong Tiếng Anh nhé! Đừng quên tiếp tục đón đọc và theo dõi các bài viết tiếp theo của Studytienganh chúng mình để thu về một vốn từ vựng đa dạng và phong phú trong lĩnh vực trọng điểm này nhé!