Phong Phú trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt?

Trong Tiếng Anh, chúng ta cần rất nhiều từ vựng mới để làm phong phú hơn những cuộc hội thoại và giúp chúng ta có thể thuận tiện hơn trong giao tiếp hằng ngày. Vì vậy chúng ta cần thường xuyên củng cố vốn từ vựng cũng như ngữ pháp cần có để không gặp bối rối trong việc bị quá tải vốn kiến thức gây ra việc chán nản trong học tập. Mỗi ngày chúng ta đều cố gắng thì trình độ tiếng anh của bản thân cũng sẽ được củng cố và tốt hơn. Vậy hãy cùng Studytienganh giúp bạn tìm hiểu xem hôm nay có những gì thú vị về từ mới nhé! Nào cùng bắt tay vào học và tìm hiểu ngay thôi!

1. Phong phú trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

 

phong phú tiếng anh là gì

Phong Phú trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Abundant

Cách phát âm: /əˈbʌn.dənt/.

 

Định nghĩa: chỉ sự dồi dào, phong phú, vô cùng nhiều của một vật, thứ gì đó như tài nguyên rất phong phú hay sự phong phú của các loài động vật…

 

Loại từ: tính từ.

 

  • Hung Yen is a land abundant in minerals but can’t be exploited.

  • Hưng Yên là một vùng đất giàu khoáng sản nhưng lại không thể khai thác được.

  •  

  • Vietnam is known as a country abundant in fruits.

  • Việt Nam được biết đến như là một đất nước có nhiều loại trái cây phong phú.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng từ Phong Phú trong Tiếng anh:

Trong Tiếng anh có thể dùng nhiều cách để diễn tả từ Phong phú nhưng thường người nói sẽ sử dụng từ Abundant. Đối với Abundant là tính từ có nghĩa như các bạn đã biết là phong phú nhưng đối với danh từ của nó là Abundance thì nghĩa cũng không có quá nhiều sự khác biệt mà thay vào đó là vị trí trong câu của mỗi loại từ sẽ khác nhau. Cùng đến với một số ví dụ sau để hiểu rõ hơn về chức năng cũng như cách sử dụng của từ vựng nhé!

 

phong phú tiếng anh là gì

Một số cấu trúc và ví dụ liên quan.

 

- Tính từ ta có cụm: Abundant in something mang nghĩa phong phú, dồi dào mà chúng ta cần phải nhớ để áp dụng khi làm bài kiểm tra hoặc trong công việc.

  • The policeman has abundant proof of his guilt.

  • Cảnh sát có rất nhiều bằng chứng đa dạng về tội ác của hắn ta.

  •  

  • He is abundant in talent because he is a magician.

  • Anh ấy có rất nhiều tài năng luôn bởi vì anh ấy là một ảo thuật gia mà.

  •  

  • There is abundant evidence that motorbikes have a harmful effect on the environment.

  • Có rất nhiều bằng chứng cho rằng xe máy là tác nhân đã gây ra không tốt ảnh hưởng đến môi trường.

  •  

  • Fish and crab are abundant in the lake.

  • Cá và cua rất là nhiều, phong phú trong cái hồ này.

  •  

  • Spanish is a country which is an abundant supply of food.

  • Tây Ban Nha là một đất nước có nguồn cung cấp thực phẩm vô cùng phong phú, dồi dào.

 

-Danh từ là Abundance mang nghĩa là sự phong phú, sự dư dật, sự giàu có.

  • There was good food in abundance at the festival.

  • Có rất nhiều thức ăn đa dạng phong phú vô cùng tại lễ hội.

  •  

  • There was an abundance of food at the party.

  • Có thật là nhiều đồ ăn đa dạng trong bữa tiệc.

  •  

  • My team has talent in abundance.

  • Đội của tôi có rất nhiều tài năng.

  •  

  • The area has an abundance of lakes, rivers and streams to fish in.

  • Ở khu vực này có rất nhiều hồ, sông, suối phong phú để ta có thể câu cá đó.

  •  

  • People have been too quick to exploit the island’s natural abundance.

  • Con người đã khai thác quá nhanh những vùng đất với sự dồi dào phong phú của thiên nhiên.

 

3. Các cụm từ đặc biệt đi với Phong Phú:

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ đi với Abundant hay Abundance xem chúng có gì khác biệt về nghĩa để có thể áp dụng vào thực tế tránh gây sự nhầm lẫn về nghĩa không đáng có.

 

phong phú tiếng anh là gì

Một số cụm từ liên quan.

 

- Live in abundance: cuộc sống dư dật.

  • Maria lives in abundance because she is a boss of a company.

  • Maria có một cuộc sống rất là dư dật bởi vì cô ấy là sếp của một công ty.

  •  

  • My family lives in abundance.

  • Gia đình tôi có một cuộc sống dư giả hơn hết.

 

- Abundance of the heart: sự dào dạt tình cảm.

  • She is a good girl with an abundance of the heart.

  • Cô ấy là một cô gái tốt với sự dạt dào tình cảm.

  •  

  • I love my boyfriend so much who has an abundance of the heart.

  • Tôi yêu bạn trai của tôi rất nhiều người mà có nhiều tình cảm dạt dào.

 

4. Một số cụm từ đồng nghĩa với từ Phong phú trong Tiếng anh:

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

plentiful (a):

phong phú dồi dào, có số lượng lớn.

copious (a):

dồi dào, thừa thãi.

ample (a):

nhiều, phong phú, dư dật.

lavish (a):

rất nhiều, phong phú, hậu hĩ.

rich (a):

rất nhiều.

profuse(a):

có nhiều, dồi dào, quá hào phóng.

 

Qua bài viết trên là sự tổng hợp một cách cơ bản và tóm gọn lại nhất về kiến thức cần có để bạn có thể hiểu Phong Phú trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và bên cạnh đó cũng là những ví dụ sát với thực tế nhất để bạn đọc có thể hiểu rõ được chức năng cũng như cách sử dụng của từ vựng khi áp dụng vào thực tế. Ngoài ra Studytienganh cũng phân loại từ đưa ra thêm một số cụm câu có liên quan đến từ vựng và thêm một số cụm từ đồng nghĩa để bạn đọc có thể bỏ túi thêm một số lượng từ vựng nhất định nhằm cải thiện năng lực. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn có một ngày học tập tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !