“Sổ hộ khẩu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Sổ hộ khẩu tiếng Anh là gì?
Family register (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Sổ hộ khẩu
Nghĩa tiếng Anh: Family register
(Nghĩa của sổ hộ khẩu trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Resident Register
Ví dụ:
Tớ biết, tớ đã thay đổi sổ đăng ký.
I know, I changed the log book.
Ông cho biết đã tìm thấy thông tin này trong các sổ hộ khẩu.
He stated that he found this information recorded in the family register.
Nhà Nguyễn cũng làm sổ hộ khẩu gia đình, phân loại công dân và ấn định mức thuế.
The Nguyen dynasty made a fFamily register, classifying citizens and imposing taxes.
Một giờ sau, chị Dorota trở lại với sổ hộ khẩu.
An hour later, Dorota returned with the family register.
Cuốn sổ hộ khẩu gợi cho cháu có nhiều câu hỏi.
He had so many questions that came from the resident register.
Ông đã nhận sổ hộ khẩu chưa?
Did you receive family register?
Điều này có gợi cho em nhớ tới cái gì mà chúng ta đã nhìn thấy rồi trong sách này không?
Does it remind you of something we have already seen in this book?
Không có sổ hộ khẩu nào khác có thể làm thế.
No other family register can do that.
Anh ấy cũng muốn biết ai đã viết sổ hộ khẩu đó.
He also wanted to know who wrote this family register.
Em nghĩ thế vì em thấy gì đó trong sổ hộ khẩu, em hiểu không?
You think because you see something in a resident register, you know it?
Tôi nhanh chóng dốc hết đồ trong cái túi ấy ra và mang cuốn sổ hộ khẩu đó đến bên ngọn đèn soi ban đêm.
I quickly emptied the bag and took the family register to the night-light.
Xin hãy chắc chắn, vì tôi còn phải nộp cuốn sổ hộ khẩu vào thứ Hai.
Please make sure, because I have to send in family register by Monday.
Thật khó để tin một cuốn sổ hộ khẩu chứa đựng những thông tin không chính xác.
It would be hard to trust a family register that is found to contain inaccuracies.
Vậy là, nơi này, không giấy tờ, không sổ hộ khẩu,
Okay, so no files, this place, no family register,
Đem sổ hộ khẩu này về ngân hàng cho tôi được không?
Run these family register back to the bank for me, will you?
Định biết tôi giả mạo sổ hộ khẩu nên họ cử Nam tới bịt miệng anh ta.
Dinh knew that I had falsified my resident register, so they sent down Nam to try and keep him quiet.
Nó được ghi ngoài sổ hộ khẩu, hoặc bị xóa bỏ sau sự thật.
It was off the family register, or it was taken off after the fact.
Phải, và tôi đã hứa là sẽ đổi lại bằng cuốn sổ hộ khẩu đó.
Yes, I gave my word that I would return with those family register.
Sau khi giữ những cuốn sổ hộ khẩu này được vài năm,
And, you know, after keeping these family register for a number of years,
Ông nội bạn chôm cuốn sổ của tôi.
Your grandfather stole my resident register.
Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ hộ khẩu.
He's willing to run the risk, provided he gets the family register.
Tôi đang định trả cuốn sổ hộ khẩu vào ngăn kéo.
And I got ready to return the family register to the drawer.
Ông Duy có nhắc đến cuốn sổ hộ khẩu.
Mr.Duy mentioned family register.
Ông không được đốt cuốn sổ hộ khẩu của tôi.
You can't burn my resident register.
Đã nói là tôi sẽ lấy mấy cuốn sổ hộ khẩu cho anh mà.
Told you I'd get those l family register for you.
Vài tháng trước, khi con cho mẹ xem cuốn sổ hộ khẩu, mẹ trông như biết điều gì đó.
A couple months ago, when I showed you a family register, you seemed to know something.
Không có cuốn sổ hộ khẩu tôi không đi!
Not without my family register!
Trả cuốn sổ hộ khẩu cho tôi!
Give me my family register!
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân