Cấu trúc và cách dùng từ Miss trong câu tiếng Anh

Việc học từ vựng một ngôn ngữ mới từ trước nay vốn không phải là một chuyện đơn giản, bởi nó đòi hỏi người học phải có sự ghi nhớ tốt lẫn sự ứng dụng linh hoạt trong mọi ngữ cảnh. Hơn hết, chúng ta phải kiên trì, nỗ lực hết sức mình trên con đường trau dồi vốn từ vựng cho bản thân. Tiếp nối chuỗi bài học về từ mới, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một từ vô cùng thú vị trong tiếng Anh đó chính là từ Miss. Từ Miss có cách phát âm như thế nào? Nó có những nghĩa gì? Hay từ Miss được sử dụng trong câu như thế nào? Có những cụm từ nào có liên quan tới từ Miss? Cùng khám phá trong bài học ngày hôm nay ngay nhé!

 

1. Miss có nghĩa là gì?

Cách phát âm của từ Miss là /mɪs/ (Anh - Anh), /mɪs/ (Anh - Mỹ)

Cũng như một số các từ khác, từ Miss có thể đóng vai trò như là một danh từ cũng như là một động từ. Chính vì thế nên từ Miss có rất nhiều nghĩa khác nhau và được sử dụng một cách vô cùng linh hoạt khi kết hợp trong các cụm từ khác mà chúng ta cần phải ghi nhớ

 

Khi từ Miss đóng vai trò là một động từ, nó có những nghĩa sau đây:

Miss (something / somebody) - đến muộn, bỏ lỡ cái gì, không được gặp ai

Miss (something) - không làm được gì hoặc không được đi đâu đó

Miss (something) - bỏ lỡ không làm gì

Miss (something) - không nắm bắt cơ hội để làm điều gì đó

Miss - không nắm bắt hay với tới một cái gì đó

Miss (something) - không nghe thấy, không nhận ra cái gì

Miss (something) - không hiểu điều gì đó

Miss - cảm thấy buồn vì không được gặp ai đó hay không thể làm điều gì mình thích

Miss (somebody / something) - nhận ra được ai đó hay thứ gì đó đang không đúng ở chỗ của họ / nó

Miss - tránh cái gì đó khó chịu

Miss - (liên quan đến máy móc) không hoạt động bởi xăng không cháy đúng lúc

 

Ngoài các nghĩa trên, khi đóng vai trò là một danh từ, từ Miss có 7 nghĩa khác nhau sau đây:

Miss - được sử dụng trước họ, hoặc tên và họ của một người phụ nữ chưa kết hôn, dùng để nói chuyện hoặc viết thư cho họ một cách lịch sự. Từ Miss cũng được dùng cho người phụ nữ đã kết hôn cho môi trường hay mục đích chuyên nghiệp

Miss - chỉ một danh hiệu trao cho người thắng cuộc ở các cuộc thi sắc đẹp 

Miss - hay được đàn ông sử dụng để nói chuyện với người phụ nữ trẻ khi không biết tên cô ấy

Miss - cách mà trẻ con ở các trường học gọi cô giáo của mình (dù đã kết hôn hay chưa)

Miss - chỉ con gái hay người phụ nữ trẻ

Miss - thất bại trong việc tiếp cận hay nắm bắt điều gì đó

 

Miss là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Miss

 

2. Ví dụ cho từ Miss

  • That electronic company missed all its targets last year and honestly that’s the thing that no employees wanted it to happen again.

  • Năm ngoái công ty điện tử ấy đã thất bại trong việc hoàn thành tất cả các mục tiêu và thành thật mà nói đó là điều không nhân viên nào muốn xảy ra thêm lần nữa.

  •  

  • That was the chance for the red team to win but unfortunately he missed the penalty at the end of the match.

  • Đó là cơ hội để đội đỏ giành chiến thắng nhưng thật không may mắn anh ta đã bỏ lỡ quả phạt đền vào cuối trận đấu.

  •  

  • I’m afraid that I may miss the year end party as this weekend I have to go to the city to attend an interview for a new job.

  • Tôi e là tôi có thể sẽ bỏ lỡ tiệc cuối năm bởi cuối tuần này tôi phải lên thành phố để tham gia phỏng vấn cho công việc mới.

  •  

  • Kate said that it was a good opportunity for her and she couldn’t miss this one to get a scholarship for the next academic year.

  • Kate nói rằng đó là một cơ hội tốt cho cô ấy và cô ấy sẽ không bỏ lỡ nó để đạt được học bổng cho năm học tiếp theo.​​​​​​​

  •  

  • I guess that she is missing the point of what I’m saying so I want you to explain to her one more time.

  • Tôi đoán là cô ta đang không hiểu những gì tôi đang nói, vì vậy tôi cần bạn giải thích một lần nữa cho cô ta.

 

miss là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Miss

 

3. Từ vựng liên quan đến từ Miss

Từ vựng

Ý nghĩa

a near miss

một tình huống mà hầu như nguy hiểm hoặc các vấn đề xảy ra là không thể tránh khỏi. Theo nghĩa đen, cụm từ được dùng để diễn tả một vụ va chạm nào đó

hit and miss

(tính từ) có thể thành công, tốt đẹp hoặc là không; có những kết quả không thể dự đoán trước được; ngẫu nhiên và không có mục tiêu cụ thể

miss (something) by a mile

thất bại, không đạt được điều gì đó

not miss (something) for love nor money

hoàn toàn không muốn bỏ lỡ việc nhìn thấy hay trải nghiệm điều gì đó, dù cho bất kể cản trở gì

a swing and a miss

một nỗ lực để làm điều gì đó nhưng cuối cùng lại thất bại

 

Miss là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Miss

 

Qua bài học vừa rồi, chắc hẳn chúng ta cũng đã bỏ túi cho mình được không ít những kiến thức thú vị phải không nào? Studytienganh.vn hi vọng rằng, với những chia sẻ trên, mỗi người đều tìm thấy cho mình một phương pháp học tiếng Anh nói chung và từ vựng nói riêng thật phù hợp với bản thân, giúp cho môn học này không còn là một nỗi lo lắng mỗi khi nhắc tới nữa nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !