"Swat" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Để có thể nói Tiếng Anh một cách trôi chảy như người bản xứ thì bạn cần phải trau dồi cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, kho tàng từ vựng Tiếng Anh vô cùng rộng lớn, không những thế một từ vựng lại có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau và nhiều cách phát âm khác nhau. Vì thế, nếu bạn không có một phương pháp học Tiếng Anh hiệu quả, thì bạn rất có thể lạc lối trong biển “ từ vựng” đó. Để giúp bạn có thể học từ vựng một cách nhanh và tốt nhất, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu mọi kiến thức về “ Swat” – một từ vựng Tiếng Anh khá thú vị nhé!
1. Swat trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Swat có nghĩa là cú đập mạnh hay đập mạnh.
Hình ảnh minh họa Swat
2. Thông tin chi tiết về từ swat
Phát âm:
- Từ Swat có thể phát âm theo hai cách khác nhau. Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Anh thì bạn có thể phát âm Swat là /swɒt/. Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì bạn có thể phát âm Swat là /swɑːt/. Nghe có vẻ khá giống nhau nhưng nếu bạn để ý kỹ thì sẽ nghe ra được sự khác biệt trong hai ngữ điệu này.
-
Về phát âm:
- Swat vừa là danh từ lại vừa là động từ
Nghĩa Tiếng Anh
- When Swat is a verb, Swat means to hit something, especially insects, with a flat object or hand.
- When Swat is a noun, Swat is the act of hitting or hitting something, especially insects, with a flat object or hand.
Nghĩa Tiếng Việt
- Khi Swat là động từ, Swat có nghĩa là đánh một thứ gì đó, đặc biệt là các loại côn trùng bằng một vật phẳng hoặc bàn tay.
- Khi Swat là danh từ, Swat có nghĩa là cú đập mạnh hay cú đánh một thứ gì đó, đặc biệt là các loại côn trùng bằng một vật phẳng hoặc bàn tay.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- You should not swat hard on the back of the neck because the back of the neck is the acupuncture point. Swatting the nape of the neck can be deadly because swatting this area will cause damage to this area, which can stop the oxygen supply to the brain and heart, and then die.
- Bạn không nên đánh mạnh vào vùng sau gáy bởi vì vì vùng sau gáy chính là huyệt đạo. Đánh vào vùng say gáy có thể gây chết người vì khi đánh vào vùng này sẽ làm vùng này bị tổn thương, có thể làm ngừng hoạt động cung cấp oxi cho não và tim ngừng hoạt động sau đó gây mất mạng.
Đập vào gáy rất nguy hiểm
- The simplest and most effective way to "treat" flies or mosquitoes is to swat them with your hands. Although this is not always effective, because these insects have extremely fast reflexes, as soon as we have the action to swat them, we immediately can't see their silhouettes anywhere.
- Cách đơn giản và hiệu quả nhất để " xử lý" những con ruồi hay muỗi là đập chúng bằng tay. Mặc dù không phải lúc nào cách này cũng hiệu quả, bởi vì đám côn trùng này phản xạ cực kỳ nhanh, khi chúng ta vừa có hành động muốn đập chúng là ngay lập tức ta đã không thấy hình bóng của chúng ở đâu nữa rồi.
- The eyes of flies and mosquitoes have bulging eyes and are large in size, allowing them to have a very wide field of view. With their convex eyes, they have the ability to see both above their head and part of the back of their body, so flies and mosquitoes can see when we intend to swat them from behind.
- Mắt của ruồi và muỗi có dạng mắt lồi và có kích thước lớn nên giúp chúng có tầm quan sát rất rộng. Với mắt cầu lồi, chúng có khả năng nhìn thấy cả phía trên đầu và một phần phía sau cơ thể của chúng nên ruồi và muỗi có thể thấy khi chúng ta có ý định đập chúng từ phía sau.
- When the racket is about to swat, the fly can not only see it with its eyes, but it can also feel the pressure moving in the air around it. Thus, it knew there was a great threat overhead and needed to get away immediately.
- Khi mà chiếc vợt chuẩn bị đập xuống, con ruồi không chỉ nhìn thấy bằng mắt mà nó còn có thể cảm nhận được áp lực di chuyển trong không khí xung quanh nó. Vì thế, nó biết được có mối đe dọa lớn ở trên đầu và cần phải nhanh chóng thoát thân ngay lập tức.
Vợt đập ruồi
- You should repel the "bloodsuckers" by flicking them instead of swatting them on the skin because the secretions of this insect are very harmful and it can enter the body through bites and cause infection. coincide.
- Bạn nên xua đuổi "kẻ hút máu" bằng cách búng nhẹ chúng thay vì đập miết chúng ở trên da bởi vì chất dịch của loài côn trùng này rất có hại và nó có thể thâm nhập vào cơ thể qua những vết cắn và gây nhiễm trùng.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng Anh đồng nghĩa với Swat
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Beat |
Đập xuống |
Bang |
Đánh |
Belt |
Cú đánh |
Clout |
Cú đập |
Biff |
Đập xuống |
Clobber |
Đập mạnh |
Clout |
Đập mạnh bằng tay |
Cuff |
Đập, tát |
Knock |
Đấm |
Slap |
Tát |
Slug |
Đánh mạnh |
Smack |
Đập mạnh |
Smash |
Đập, đánh mạnh xuống |
Sock |
Đánh mạnh |
Strike |
Đập mạnh hay đánh mạnh xuống |
Wallop |
Đánh , đập |
Whack |
Đập, đánh xuống |
Pop |
Đập xuống |
Slam |
Tát, đấm |
Slog |
Đấm |
Punch |
Đấm, đập |
Spank |
Đấm |
Blow |
Thổi đi |
Hit |
Đánh, đập |
Hy vọng bài viết trên đây về “ Swat” đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ vựng này trong Tiếng Anh!