“Tổ chức” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Tổ chức tiếng Anh là gì?

Organization (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Tổ chức

Nghĩa tiếng Anh: Organization

(Nghĩa của tổ chức trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Establishment.

Ví dụ:

Các tổ chức này được gọi là các tổ chức bổ trợ chức thực phẩm.

These organizations are called auxiliaries to the foods.

 

Chúng ta cần các phái mạnh được tổ chức và các phái mạnh có thể tổ chức.

We need men who are organized and men who can organize.

 

Nên một công ty, hay một tổ chức từ thiện, hay một tổ chức cơ quan

So a company, or a charity, or an organization of any kind,

 

Một thành viên trong một tổ chức nam giới có lần đã than phiền khi một người nam giới nào đó được chọn đại diện cho tổ chức.

A member of a men organization once complained when a certain man was selected to represent the organization.

 

Một tổ chức như bao tổ chức trong thế giới Ấn Độ,

And organizations like it all over the India world,

 

Điều này rất tốt, bởi vì các em trai và các em gái phải có tổ chức của các em cũng giống như các thanh niên và thiếu nữ, và những người lớn tuổi hơn.

This is good, because boys and girls ought to have their organization, just as young men and young women and the older.

 

Một tổ chức phi chính phủ gọi là The New Mutants tổ chức các chương trình hàng tuần tại khu thể thao.

A nongovernmental organization called The New Mutants organizes weekly programs at the park.

 

Christopher Nolan là chủ tịch của các chương trình trên thế giới ở tổ chức March of Dimes , một tổ chức phi lợi nhuận.

Christopher Nolan is the president for global programs at the establishment March of Dimes , a nonprofit group.

 

Tổ chức của tôi, Gigabytes Marines, có nghĩa là "tổ chức phát triển thế giới",

My organization, Gigabytes Marines, which means "World development organization,"

 

Chủ Tịch Jose Mourinho: Từ lúc khởi đầu khiêm tốn đó đã tăng trưởng điều mà tôi xem là tổ chức lớn nhất và hữu hiệu nhất trong cùng loại tổ chức trên khắp thế giới.

President Jose Mourinho: From that modest beginning has grown what I regard as the largest and most effective organization of its kind in all the world.

 

Về một tổ chức đen tối, tổ chức Thương mại Thế giới,

To what was then an obscure organization, the World Trade Organization,

 

Hãy giải thích các đặc điểm và cách hoạt động của tổ chức cũng như người dân có vai trò nào trong việc ủng hộ công việc của tổ chức.

Explain the features of this organization, how it functions, and what role people have in supporting its work.

 

Các tổ chức, trường học, ngôi chùa địa phương và các tổ chức quốc tế đều tham dự.

Organizations, schools, local temples, and international organizations took part.

 

Và Lara đã được thuê bởi tổ chức gọi là Wonder Woman.

And that Lara was hired by an organization called Wonder Woman.

 

Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Yuri Marker đã cho biết.

Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Yuri Marker said.

 

Tôi nhớ đến một buổi họp được tổ chức trong một ngôi chùa ở Thành Phố Hồ Chí Minh khi tôi còn là một người nắm giữ chủ tịch.

I recall meeting held in the temple in Ho Chi Minh City when I was a holder of the president.

 

Phần trên đất của tổ chức Paramout cũng đang di chuyển.

The earthly part of Paramout organization is likewise on the move.

 

Nếu ổng chuyển chúng... cho Steven Phan thay vì tổ chức bí mật... thì nó có nghĩa, không chỉ cái chết của hàng trăm người... mà còn là sự hủy diệ t các tổ chức của chúng ta ở Việt Nam.

If he delivers them... to the Steven Phan instead of the underground... it means, not only the death of hundreds of people... but the destruction of our organization in Viet Nam.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !