"Chặt Chẽ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về chặt chẽ tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về chặt chẽ trong  tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ cung cấp  các từ chặt chẽ trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !



 

Chặt Chẽ trong Tiếng Anh là gì

 

chặt chẽ tiếng Anh  là gì 

 

Ảnh minh họa chặt chẽ tiếng Anh  là gì 

 

Như thường lệ, trước khi tìm hiểu về chặt chẽ trong  tiếng Anh là gì ? Thì mình định nghĩa về chặt chẽ trong tiếng Việt trước nhé. Theo từ điển Soha định nghĩa thì chặt chẽ là gắn với nhau rất chặt (nói về cái trừu tượng)

 

Chặt chẽ trong tiếng Anh là close-closely, strict-strictly, tight-tightly.

 

Chúng ta cùng đi vào phần thông tin chi tiết từ vựng để tìm hiểu kĩ hơn về từ chặt chẽ trong tiếng Anh nhé!


 

Thông tin chi tiết từ vựng 

 

Các bạn biết tiếng Anh vừa có tính từ - trạng từ với cách dùng khác nhau tùy thuộc vào động từ trước đó. Vì thế trong bài viết này mình sẽ giới thiệu các từ chặt chẽ trong tiếng Anh theo cụm tính từ - trạng từ nhé!

 

Từ đầu tiên mình muốn giới thiệu với các bạn có nghĩa là chặt chẽ là close-closely.

 

Close có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /kləʊs/

Close có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /kləʊs/

Closely có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈkləʊsli/

Closely có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /ˈkləʊsli/

 

Nhưng các bạn đừng vội dịch close - closely là chặt chẽ trong mọi hoàn cảnh nhé, bởi vì nó còn có nghĩa là gần và cẩn thận

 

chặt chẽ tiếng Anh  là gì 

 

Ảnh minh họa chặt chẽ tiếng Anh  là gì 


 

Ví dụ:

 

  • Watch your employees as closely as you do your own competitors .

  • Hãy giám sát nhân viên bạn chặt chẽ như bạn giám sát các đối thủ của mình.

  •  
  • I believe in our close relationship.

  • Tôi tin vào mối quan hệ chặt chẽ của chúng ta.

 

Chặt chẽ còn là strict - strictly trong tiếng Anh nữa.

 

Strict có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /strɪkt/

Strict  có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là/strɪkt/

Strictly có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈstrɪktli/

Strictly có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /ˈstrɪktli/

 

Ngoài mang nghĩa là chặt chẽ strict - strictly còn có nghĩa là chính xác, hoàn toàn

 

chặt chẽ tiếng Anh  là gì 

 

Ảnh minh họa chặt chẽ  là gì ?


 

Ví dụ:

 

  • There must be a strict supervision of all vehicles from Saigon during this time.

  • Phải giám sát chặt chẽ mọi phương tiện từ Sài Gòn trong thời gian này.

  •  
  • This order is strictly implemented.

  • Yêu cầu này được thực hiện một cách chặt chẽ.

 

Từ thứ ba tiếp theo mình giới thiệu với các bạn cũng khá là quen thuộc luôn đấy! Đó chính là tight - tightly.

 

Tight có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /taɪt/

Tight  có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /taɪt/

Tightly có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈtaɪtli/

Tightly có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /ˈtaɪtli/

 

Tight vừa là trạng từ vừa là tính từ. Bên cạnh đó, chúng ta vẫn có một trạng từ là tightly. Vậy sự khác nhau giữa hai trạng từ tight và tightly là gì ?

 

Mình giải thích cho các bạn luôn ngay đây. Tight và tightly là cả hai trạng từ đến từ tính từ chặt chẽ . Chúng có cùng nghĩa, nhưng tight thường được sử dụng thay vì tightly sau động từ, đặc biệt là trong ngôn ngữ thông thường và trong các cụm danh từ.

 

Ví dụ:

 

  • Just need you to hold my hand tight! We overcome life’s challenges together.

  • Chỉ cần bạn cầm chặt tay tôi! Chúng ta cùng vượt qua những sóng gió cuộc đời.

  •  
  • Do you think maybe you could keep them on a tighter leash?

  • Anh có nghĩ anh nên giữ họ trong khuôn khổ kỉ luật chặt chẽ hơn không?

  •  
  • So we don't need to worry this because in tightly controlled contracts

  • Vì thế chúng ta không cần lo lắng vì những hợp đồng được kiểm soát chặt chẽ.

 

Từ thứ 4 còn có nghĩa là chặt chẽ trong tiếng Anh. Các bạn thử nghĩ xem còn từ gì chặt chẽ trong tiếng Anh nữa không ? Chặt chẽ còn là rigorous - rigorously

 

 Rigorous có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈrɪɡərəs/

 Rigorous có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /ˈrɪɡərəs/

 Rigorously có cách phát âm IPA theo Anh - Anh là /ˈrɪɡərəsli

 Rigorously có cách phát âm IPA theo Anh - Mỹ là /ˈrɪɡərəsli

 

Ví dụ:

 

  • A rigorous environmental process has to be undertaken to examine the impacts of any construction project.

  • Một quy trình chặt chẽ về môi trường phải được thực hiện để kiểm tra tác động bất kỳ dự án xây dựng.

  •  
  • We will rigorously control the company’s fund.

  • Chúng tôi sẽ kiểm soát chặt chẽ quỹ của công ty.


 

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !