"Impression" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn không dưới đôi lần bạn bắt gặp “ Impression” trong các bài học, bài kiểm tra hay trong giao tiếp hằng ngày. Vậy Impression trong tiếng anh là gì? Ý nghĩa của nó như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về từ vựng này bạn nhé!
1. Impression trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Impression có nghĩa là ấn tượng về ai đó hay điều gì đó
Hình ảnh minh họa về Impression
2. Thông tin chi tiết về từ vựng “ Impression”
Phát âm:
Impression đều có chung một cách phát âm chung cho hai ngữ điệu Anh – Anh hay Anh – Mỹ là /ɪmˈpreʃ.ən/.
Loại từ:
Impression là một danh từ
Nghĩa Tiếng Anh
- An impression is a person's way of looking at something, thinking, opinion, or attitude about something or someone.
Nghĩa Tiếng Việt
- Ấn tượng là một cách nhìn, suy nghĩ, quan điểm hay thái độ của một người về cái gì đó hoặc ai đó như thế nào
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- If your first impression of someone is good, you tend to think well of that person; or conversely your first impression of someone is bad then you tend to think badly of that person.
- Nếu ấn tượng đầu tiên của bạn về ai đó tốt thì bạn có khuynh hướng nghĩ tốt về người đó; hoặc ngược lại ấn tượng đầu tiên của bạn về ai đó xấu thì bạn có khuynh hướng nghĩ xấu về người đó.
- The famous Impressionist paintings are painted with thin and small brush strokes, but still clearly visible, open composition, accompanied by an unrestricted blend of colors and colors, emphasizes the accurate depiction of changes in the quality of light in paintings and everyday objects.
- Những bức tranh nổi tiếng thuộc trường phái ấn tượng được vẽ bằng những nét cọ mảnh và nhỏ nhưng lại vẫn có thể nhìn thấy rõ được bố cục phóng thoáng, kèm theo đó là sự pha trộn không hạn chế giữa các màu sắc với nhau và nhấn mạnh độ miêu tả chính xác về sự thay đổi chất lượng ánh sáng trong tranh và vật mẫu đời thường.
- It's really unfair that people around you form a bad opinion of you in such a short time just through their first impression.
- Thực sự không công bằng khi người xung quanh hình thành nên một quan điểm xấu về bạn trong một thời gian ngắn chỉ qua ấn tượng đầu tiên của họ.
Bad impression
- The first impression of the audience in the opening night of the cultural festival of national identities was the gong dance performances of 10 gong teams imbued with the culture of ethnic minorities in Lam Dong province like gongs, sinus dance gongs, open wine bottles, wear friendship bracelets or can wine contests.
- Ấn tượng hàng đầu của khán giả trong đêm khai mạc đêm hội văn hóa các bản sắc dân tộc là các màn múa cồng chiêng của 10 đội cồng chiêng mang đậm nét văn hóa của đồng bào các dân tộc thiểu số ở tỉnh Lâm Đồng như cồng chiêng múa xoang, khai ché rượu, đeo vòng kết bạn hay hội thi rượu cần.
4. Một số cụm từ tiếng anh về impression
First impression: ấn tượng đầu tiên
Make a good first impression
Ví dụ:
- First impressions are often the clearest and strongest impressions of the person, which means that even if you later have other impressions of that person, that first impression can still greatly influence what you think.
- Ấn tượng đầu tiên thường là ấn tượng rõ ràng và mạnh nhất về người đó, điều đó có nghĩa là dù sau này bạn có những ấn tượng khác về người đó thì ấn tượng ban đầu vẫn có thể ảnh hưởng rất lớn đến suy nghĩ của bạn.
Make an impression on somebody: tạo ấn tượng với ai
Ví dụ:
- Nam likes the cute girl who transferred to school last week, so he tries to make an impression on her.
- Nam rất thích cô gái dễ thương mới chuyển trường đến vào tuần trước nên cậu ấy tìm mọi cách để tạo ấn tượng với cô gái ấy.
Cost per impression: chi phí dựa trên ấn tượng của người dùng ( có nghĩa là chi phí của một quảng cáo trên một trang web dựa trên số lần mọi người sẽ nhìn thấy nó)
Ví dụ:
- Whether users choose cost-per-click or cost-per-impression should often be based on their campaign goals or brand awareness issues.
- Việc người dùng chọn giá mỗi nhấp chuột hay giá mỗi lần hiển thị thường phải dựa trên mục tiêu của chiến dịch hay các vấn đề về nhận thức thương hiệu của họ.
Page impression: một trường hợp khi một trang của một trang web được truy cập, chẳng hạn khi ai đó nhấp vào liên kết đến trang đó
Ví dụ:
- If administrators want user page views to be counted as contributions to the counter, the company's website must remain open and active at all times.
- Nếu các nhà quản trị muốn lượt xem trang của người dùng được xem là đóng góp cho bộ đếm thì trang web đó của công ty phải luôn duy trì trạng thái mở và hoạt động.
Under the impression: dưới ấn tượng
Ví dụ:
- Everyone in the company works in a state of discomfort and fear under the bad impression of the boss.
- Mọi người trong công ty làm việc trong trạng thái không thoải mái và sợ hãi dưới ấn tượng không tốt về sếp.
Bài viết trên đây Studytienganh đã tổng hợp lại kiến thức liên quan đến Impression với ý nghĩa, ví dụ và các cụm từ liên quan. Hy vọng kiến thức mà tụi mình chia sẻ với các bạn trên đây có thể giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng này trong Tiếng Anh.