"Ký Thay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nếu tương lai, bạn muốn trở thành một thư ký hay một cán bộ nhân sự, văn phòng tài giỏi, chuyên nghiệp, từ vựng về ngành nghề này là không thể thiếu trong từ điển của bạn được. Gần đây, studytienganh nhận được rất nhiều câu hỏi rằng” Nếu mình muốn thay mặt sếp để ký một giấy tờ gì đó, mình phải dùng động từ gì?” Không để bạn học phải đợi chờ, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi đó nhé. Nào, hãy cùng xem “Ký thay” trong Tiếng Anh có định nghĩa và những ví dụ Anh-Việt như thế nào nhé!
1. “Ký thay” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt:
- Để diễn tả hành động ký thay cho một ai đó, chúng ta có thể sử dụng cụm từ cố định:to sign on behalf of somebody hoặc là to sign for someone.Theo định nghĩa Tiếng Anh: If we sign on behalf of somebody or sign for someone, we will provide one’s signature( on or for something) in lieu of someone else. We use a noun or pronoun between “sign” and “for”.
- Dịch ra Tiếng Việt, Ta có: Nếu chúng ta ký thay mặt ai đó, chúng a sẽ cung cấp chữ ký của một người (vào hoặc vì điều gì đó) thay cho người khác. Chúng tôi sử dụng một danh từ hoặc đại từ giữa "dấu hiệu" và "cho".Khi kí thay chúng ta sẽ ghi pp ở cuối công văn. Ví dụ :”pp Chairman” sẽ có nghĩa là “Ký thay chủ tịch”
Hình ảnh minh họa Ký thay trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về cụm từ này, chúng ta hãy tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây và phân tích chúng nhé:
-
Boss Lien isn’t here right now so I will sign for her.
-
Sếp Liên không có ở đây nên tôi sẽ ký hộ cô ấy.
-
Tony said that if the other person was unaware that I was signing something for them and I was gaining something, then I was committing forgery.
-
Tony nói rằng nếu người kia không biết rằng tôi đang ký một cái gì đó cho họ và tôi đang đạt được một cái gì đó, thì tôi đã phạm tội giả mạo.
-
Peter said that He couldn’t sign it then so I signed it for him.
-
Peter nói rằng anh ấy không thể kí nó bây giờ nên tôi kí cho anh ấy.
-
Maria will be signing all time slips for me while I'm away.
-
Maria sẽ kí tất cả phiếu cho tôi khi tôi đi vắng.
-
My father said that different documents were treated with a varying degree of seriousness if you signed for someone else.
-
Cha tôi nói rằng các tài liệu khác nhau sẽ được xử lý với mức độ nghiêm trọng khác nhau nếu bạn ký cho người khác.
-
Sometimes, Linda will be asked to sign on someone else's behalf and it can be unclear what the laws are actually.
-
Đôi khi, Linda sẽ được yêu cầu ký thay cho người khác và có thể không rõ luật thực sự là gì.
-
I think signing on someone else’s behalf in this context won’t be as simple as placing ‘p.p’ before our signature.
-
Tôi nghĩ rằng việc ký thay mặt người khác trong bối cảnh này sẽ không đơn giản như việc đặt "p.p" trước chữ ký của chúng ta.
-
The leader told me that in company documents or more formal correspondence, the prefix 'p.p' was written before the signature of the person who was to sign on someone else's behalf.
-
Người lãnh đạo nói với tôi rằng trong các tài liệu của công ty hoặc thư từ chính thức hơn, tiền tố 'p.p' được viết trước chữ ký của người sẽ ký thay cho người khác.
-
The lawyer has asked me to sign for them, above their name and position title at the end of the letter.
-
Luật sư đã yêu cầu tôi ký cho họ, phía trên tên và chức vụ của họ ở cuối thư.
Hình ảnh minh họa Ký thay trong Tiếng Anh.
2. Từ và cụm từ có liên quan đến Ký thay trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh cụm từ cố định trên, có một số từ và cụm từ cũng liên quan đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xung quanh “Ký thay”, chúng ta còn có gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Administrative Assistant |
Trợ lý hành chính |
Mail clerk |
Nhân viên thư tín |
Typist/Clerk typist |
Nhân viên đánh máy |
Professional Secretary |
Thư ký chuyên nghiệp |
Specialized Secretary |
Thư ký chuyên ngành |
Multifunctional/Traditional/Generalists |
Thư ký tổng quát |
Junior Secretary |
Thư ký sơ cấp |
Senior Secretary |
Thư ký trung cấp |
Executive Secretary |
Thư ký giám đốc |
Correspondence |
Thư tín liên lạc |
Supervisor |
Kiểm soát viên |
Data entry clerk/ Operator |
Nhân viên nhập dữ kiện |
Operative control |
Kiểm tra hoạt động tác vụ |
Administrative control |
Kiểm tra hành chính |
Operational control |
Kiểm tra tác vụ |
File |
Hồ sơ, tài liệu |
Reporter |
Báo cáo |
The conference |
Cuộc hội nghĩ |
Message |
Lời nhắn |
Airline timetables |
Thời gian biểu chuyến bay bay |
Business |
Đi công tác |
Hình ảnh minh họa Ký thay trong Tiếng Anh.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!