Thu Nhập Ròng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Bạn muốn tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành kinh tế. Bạn hay nghe về Thu Nhập Ròng nhưng lại không biết từ này trong tiếng anh là gì. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn về Thu Nhập Ròng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
Qua định nghĩa, các ví dụ liên quan, sẽ giúp bạn hiểu được cách dùng từ này
Thu Nhập Ròng Tiếng Anh là gì
Thu Nhập Ròng trong Tiếng Anh được dịch là Net Income, hay được viết ngắn gọn là NI. Còn một cái tên bạn cũng thường nghe thấy là thu nhập ròng sau thuế, từ này có tên tiếng anh là Net Income After Taxes.
Net Income là một cụm từ được hợp thành bởi hai chữ:
Net: có nghĩa là mạng lưới, ở đây có nghĩa là ròng.
Income: là thu nhập.
Từ Net Income trong tiếng anh được phiên âm như sau:
Trong tiếng Anh - Anh: /net | ˈɪŋ.kʌm/
Trong tiếng Anh - Mỹ: /net | ˈɪn.kʌm/
Thật vậy, ngoài việc học tiếng anh từ việc luyện nghe, bạn cũng cần biết nhìn phiên âm để đọc thành tiếng. Sau quá trình này, điều tiếp theo bạn cần làm là phát âm một cách chuẩn xác.
Tên tiếng anh và phiên âm của từ Thu Nhập Ròng
Cách dùng từ Thu Nhập Ròng ở trong tiếng anh
Net Income hay NI trong tiếng anh là một cụm từ phổ biến với đa số dân kinh tế.
Cách dùng từ này không khó mà khá đơn giản, chỉ cần bạn sắp xếp đúng vị trí ngữ pháp của cụm danh từ trong câu là đã sử dụng được từ này.
- Ex: The company posted total revenues for 2007 of $5,000 billion and a net income of $500 million
- (Công ty đã công bố tổng doanh thu năm 2007 là 5,000 tỷ đô la và thu nhập ròng là 500 triệu đô la)
Cách sử dụng từ “Net Income” hay “NI” trong tiếng anh
Ngoài ví dụ trên, hãy cùng tham khảo thêm 10 ví dụ về Thu Nhập Ròng bên dưới để bạn hình dung sâu sắc hơn về cách dùng từ này.
Ví dụ của từ “Net Income” trong tiếng anh
- Ví dụ 1: Quang's attorney asserts that his client doesn't have a net income after monthly business expenses are paid
- Dịch nghĩa: Luật sư của Quang khẳng định rằng khách hàng của mình không có thu nhập ròng sau khi chi phí kinh doanh hàng tháng được thanh toán.
- Ví dụ 2: Other principal sources of income are excise taxes, a general property tax, an inheritance tax, and a tax on insurance premiums. For the fiscal year ending June 1909, the net income of the insular government was $3,200,000 and the net bonded indebtedness was $3,800.000
- Dịch nghĩa: Các nguồn thu nhập chính khác là thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài sản chung, thuế thừa kế và thuế phí bảo hiểm. Trong năm tài chính kết thúc vào tháng 6 năm 1909, thu nhập ròng của chính phủ lâm thời là 3,200,000 đô la và khoản nợ ròng quốc tế là 3,800,000 đô la.
- Ví dụ 3: The company's net worth must be $18 million or less, with a two-year average of after-tax net income at $6 million or less.
- Dịch nghĩa: Giá trị ròng của công ty phải từ 18 triệu đô la trở xuống, với thu nhập ròng sau thuế trung bình trong hai năm là 6 triệu đô la trở xuống.
- Ví dụ 4: One of the first things the mortgage lender will want to know is the cost of the building versus the net income potential.
- Dịch nghĩa: Một trong những điều đầu tiên mà người cho vay thế chấp muốn biết đó là chi phí của căn nhà so với tiềm năng thu nhập ròng.
- Ví dụ 5: If the NI amount was a negative number, the company would have experienced a loss this year
- Dịch nghĩa: Nếu số tiền Thu nhập ròng là một con số âm, công ty sẽ bị lỗ trong năm nay.
- Ví dụ 6: Figure out 10% of your household's net income and vow to put that aside each pay period.
- Dịch nghĩa: Tính ra 10% thu nhập ròng của hộ gia đình bạn và thề sẽ bỏ khoản đó sang một bên mỗi kỳ lương.
- Ví dụ 7: The company is profitable because the NI is a positive number.
- Dịch nghĩa: Công ty có lãi vì Thu nhập ròng là một số dương.
- Ví dụ 8: The single-step method is a simple version that basically revolves around recording incoming monies and subtracting expenses to obtain the final net income also known as the bottom line.
- Dịch nghĩa: Phương pháp từng bước là một phiên bản đơn giản về cơ bản xoay quanh việc ghi lại các khoản tiền đến và trừ đi các khoản chi phí để có được thu nhập ròng cuối cùng còn được gọi là lợi nhuận cuối cùng.
- Ví dụ 9: By 2010, Uniliver had increased annual sales to about 580 million dollars and their net income had increased by nearly 60 percent.
- Dịch nghĩa: Đến năm 2010, Uniliver đã tăng doanh thu hàng năm lên khoảng 580 triệu đô la và thu nhập ròng của họ đã tăng gần 60%.
- Ví dụ 10: The amount of child support owed is usually based on the number of minor children in need of support and the non-custodial parent's net income at the time of the divorce agreement.
- Dịch nghĩa: Số tiền cấp dưỡng nuôi con thường được tính dựa trên số đứa con vị thành niên cần được cấp dưỡng và thu nhập ròng của cha mẹ tại thời điểm ly hôn.
Một số câu ví dụ trong tiếng anh của từ Thu Nhập Ròng
Các từ vựng khác thuộc chủ đề tiền bạc
Cùng tham khảo thêm một số từ vựng khác thuộc chủ đề tiền bạc. Dưới đây là một số từ vựng quen thuộc có thể bạn cũng đã biết:
Từ vựng tiếng anh chủ đề tiền bạc (“Money” topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Wealthy |
Giàu có |
Billionaire |
Tỷ phú |
Millionaire |
Triệu phú |
Afford |
Có đủ tiền |
Distribution |
Sự phân bổ |
Low-income |
Có thu nhập thấp |
Pension |
Lương hưu |
Fee |
Tiền phí |
Grant |
Tiền trợ cấp |
Salary |
Tiền lương |
Interest |
Lợi tức, lãi |
Bonus |
Tiền thưởng |
Pocket money |
Tiền tiêu vặt |
Commission |
Tiền hoa hồng |
Profit |
Lợi nhuận, tiền lời |
Compensation |
Tiền bồi thường, tiền đền bù |
Các từ vựng khác thuộc chủ đề tiền bạc mà bạn có thể tham khảo qua
Trên đây là những chia sẻ chi tiết của chúng tôi về chủ đề Thu Nhập Ròng Tiếng Anh là gì. Thông qua các tựa mục gồm định nghĩa, cách dùng và ví dụ, hy vọng chúng hữu ích cho bạn. Học tiếng anh không khó như bạn lầm tưởng, chỉ cần ta biết cách làm mới việc học mỗi ngày, mỗi ngày. Chúc bạn thành công!