Cấu trúc accused trong tiếng Anh: Cách dùng và bài tập
Cấu trúc accused trong tiếng Anh không còn xa lạ với người học vì tần suất xuất hiện trong thực tế rất nhiều, tuy nhiên có lẽ còn rất nhiều người chưa biết chính xác cụ thể ý nghĩa và công thức vận dụng, Vậy nên ở bài viết này, studytienganh mời bạn cùng xem những chia sẻ bổ ích, ngắn gọn nhất.
1. Cách dùng cấu trúc accused
Accused trong tiếng Anh nghĩa là cáo buộc, buộc tội ai đó làm việc gì sai trái hay không đúng với đạo đức.
Có 2 cách dùng cấu trúc accused phổ biến nhất:
- Dùng khi buộc tội ai đó trực tiếp, chủ động làm điều gì sai trái.
Ví dụ:
-
I want to accuse this guy of the car accident. He drove too fast
-
Tôi muốn buộc tội anh chàng này về vụ tai nạn xe hơi. Anh ấy lái xe quá nhanh.
-
Dallas accused me of stealing his money.
-
Dallas buộc tội tôi ăn cắp tiền của anh ta.
-
It had provided the opportunity for David to accuse his girlfriend of being unfaithful.
-
Nó đã tạo cơ hội cho David buộc tội bạn gái của mình là không chung thủy.
- Dùng khi muốn ai đó bị buộc tội vì làm gì (bị động).
Ví dụ:
-
The city mayor was accused of money-laundering three week ago
-
Thị trưởng thành phố bị buộc tội rửa tiền ba tuần trước
-
He is accused of misleading investors and lenders about the financial health of the company.
-
Ông bị cáo buộc đã gây hiểu lầm cho các nhà đầu tư và người cho vay về sức khỏe tài chính của công ty.
-
Jade was accused of cheating in the exam.
-
Jade bị tố gian lận trong kỳ thi.
Accused được dùng với nghĩa cáo buộc, tố cáo ai đó
2. Chi tiết cấu trúc accused trong tiếng Anh
Sau đây là chi tiết cấu trúc accused cùng với những ví dụ để bạn dễ dàng vận dụng vào trong thực tiễn cuộc sống, cũng được chia làm 2 dạng: chủ động và bị đông.
Cấu trúc accused chủ động: Buộc tội ai trực tiếp làm gì
Accuse + O + of + Noun/ V-ing |
Ví dụ:
-
Many politicians accused him of corruption.
-
Nhiều chính trị gia buộc tội ông tham nhũng.
-
He accused me of breaking his fence.
-
Anh ta buộc tội tôi phá rào của anh ta.
-
Her gaze narrowed as if about to accuse him of lying.
-
Ánh mắt cô nheo lại như thể sắp buộc tội anh nói dối.
-
She accused him of hitting her face.
-
Cô ta buộc tội anh ta đánh vào mặt cô.
Cấu trúc accused bị động: Bị buộc tội về việc gì
To be accused of Noun/ V-ing |
Ví dụ:
-
The gunman was accused of stalking a woman.
-
Tay súng bị buộc tội theo dõi một phụ nữ.
-
I did nothing – Don't worry. I'm not accusing you.
-
Tôi không làm gì cả - Đừng lo lắng. Tôi không buộc tội bạn.
-
He was accused of failing to pay his taxes
-
Anh ta bị buộc tội không nộp thuế
-
Peter is accused of drinking alcohol before driving and causing an accident on the highway.
-
Peter bị cáo buộc dùng đồ uống có cồn trước khi lái xe gây tai nạn trên đường cao tốc.
Cấu trúc accused được sử dụng rất nhiều để giao tiếp
3. Bài tập ví dụ
Ôn ngay kiến thức bạn vừa học bẳng cách làm các bài tập bổ trợ sau đây của studytienganh nhé!
Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây với công thức accuse
1) They are _______ of selling information’s company
A. accused
B. accuse
C. accusing
D. accuses
2) I think I will ______ this broken bike on my brother.
A. accused
B. accuse
C. blame
D. blamed
3) Are you ______ your mistake ______ him?
A. blaming/ of
B. blaming/ on
C. accuse/ of
D. blaming/ for
4) Do you want to ______ anyone else _______ committing this crime?
A. blame/ on
B. blame/ of
C. accuse/ for
D. accuse/ of
5) I think they must be ______ of stealing bread.
A. accuse
B. accused
C. blame
D. blamed
Đáp án:
A
B
B
D
B
Bài 2: Hoàn thành câu sau sang tiếng Anh bằng cấu trúc accused
1. Bằng chứng được đánh giá là có thể chấp nhận được tại phiên xử sau khi kết án và đóng vai trò quan trọng trong việc trả tự do cho bị cáo vào năm 2004.
2. Bố mẹ cậu bé đều bị cáo buộc hành hung người nên đã phải ngồi tù.
3. Chúng tôi muốn cáo buộc anh ta vì một tội lỗi đã làm một năm trước khiến nhiều gia đình điêu đứng.
4. Jame đã bị cáo buộc hối lộ khi còn làm ở cơ quan thuế cách đây 3 năm.
5. Khó có thể cáo buộc hai đối tượng này vì không hề có bất cứ chứng cứ xác đáng nào.
6. Thật không ngờ anh ấy bị nhiều người cáo buộc đến thế!
Đáp án
1. The evidence was rated as admissible at a post-conviction hearing and played a key role in having the accused released in 2004.
2. The boy's parents were both accused of assaulting people, so they were jailed.
3. We want to accuse him of a crime he committed a year ago that devastated many families.
4. James was accused of bribery while working at the tax office three years ago.
5. It is difficult to accuse these two subjects because there is no solid evidence.
6. No wonder he was accused by so many people!
Bài viết trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến cấu trúc accused trong tiếng Anh mà studytienganh tâm huyết gửi đến người học. Hy vọng sẽ giúp nhiều bạn học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng thành thạo. Hãy đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày để học thêm nhiều chủ đề thú vị khác bạn nhé!