"Người Thực Hiện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “người thực hiện” trong tiếng anh là gì nhé!


1. “Người thực hiện” tiếng anh là gì?

người thực hiện là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “người thực hiện”
 

- “Người thực hiện” trong tiếng Anh là “doer”, được phát âm là  /ˈduː.ər/, là người người tích cực tham gia vào điều gì đó, thay vì chỉ nghĩ hoặc nói về nó.
 

Ví dụ:
 

  • This plan is so exciting but I’m afraid that it cannot be finished because there are too many thinkers and not enough doers in this office.

  • Kế hoạch này rất thú vị nhưng tôi e rằng không thể hoàn thành vì có quá nhiều người để nghĩ về dự án và không đủ người thực hiện trong văn phòng này.

  •  

  • Well, in addition to a critical survey of science, doers often have to collect data from many organizations through which the technology is considered implemented.

  • Vâng, ngoài một cuộc khảo sát quan trọng về khoa học, những người thực hiện thường phải thu thập dữ liệu từ nhiều tổ chức mà thông qua đó công nghệ được coi là được triển khai.

  •  

- Khi nhắc đến “người thực hiện”, thì nó có nghĩa rất rộng, cụ thể như:
 

+ Người thực hiện những hành động giải trí như diễn xuất, ca hát, khiêu vũ, chơi nhạc thì được gọi là “performer”.


Ví dụ:
 

  • As for me, Jade's a creative dancer but she doesn't have many techniques of a truly great performer.

  • Đối với tôi, Jade là một vũ công sáng tạo nhưng cô ấy không có nhiều kỹ thuật của một người nghệ sĩ biểu diễn thực sự.

  •  

  • What I like most is that the performers tell the stories through song and dance.

  • Điều tôi thích nhất là các nghệ sĩ kể những câu chuyện thông qua bài hát và điệu múa.

  •  

+ Người thực hiện mọi mong muốn trong di chúc của người đã chết, người này sẽ đảm bảo mọi việc sẽ được làm. 


Ví dụ:
 

  • Jack’s mother died recently and Jade is an executor of her will.

  • Mẹ của Jack vừa qua đời và Jade là người thực thi di chúc của bà.


2. Từ vựng liên quan đến “người thực hiện”
 

người thực hiện là gì


 Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “người thực hiện”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

do one’s duty 

làm, thực hiện hoặc hoàn thành những gì được mong đợi hoặc yêu cầu từ một người khác 

  • I felt that I had done my duty in reporting the accident to the police but I didn’t know why they still kept me in the police office.

  • Tôi cảm thấy rằng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình trong việc báo cáo vụ tai nạn cho cảnh sát nhưng tôi không biết tại sao họ vẫn giữ tôi ở văn phòng cảnh sát.

  •  

be responsible for something

có trách nhiệm, có nghĩa vụ phải làm cái gì đó

  • Our class is debating about who should be responsible for combating climate change, developed countries or developing ones?

  • Cả lớp chúng tôi đang tranh luận xem ai phải chịu trách nhiệm giải quyết việc biến đổi khí hậu, các nước phát triển hay các nước đang phát triển?

  •  

hold somebody responsible/accountable for something

nói hoặc quyết định rằng ai đó nên nhận trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ xảy ra

  • I can understand Daniel may have had a terrible childhood, but he should still be held accountable for his own actions that he did to me. 

  • Tôi có thể hiểu Daniel có thể đã có một tuổi thơ tồi tệ, nhưng anh ấy vẫn phải chịu trách nhiệm về những hành động mà anh ấy đã làm với tôi.

  •  

be liable for sth/Ving

có trách nhiệm pháp lý đối với việc gì

  • I don’t know how he would earn money but remember that he is still liable for repaying his student loan.

  • Tôi không biết anh ấy sẽ kiếm tiền bằng cách nào nhưng hãy nhớ rằng anh ấy vẫn phải chịu trách nhiệm trả khoản vay sinh viên của mình.

  •  

be in charge of

chịu trách nhiệm về điều gì đó hoặc ai đó

  • Although I am so busy with my studies, the teacher puts me in charge of organizing the celebration.

  • Mặc dù tôi rất bận rộn với việc học của mình, nhưng giáo viên đã giao tôi phụ trách tổ chức lễ kỷ niệm.

  •  

have responsibility to somebody

có nghĩa vụ làm việc cho ai hoặc giúp đỡ ai đó ở vị trí có thẩm quyền đối với bạn

  • Their company said it couldn’t cut its prices anymore since it still has a responsibility to its shareholders.

  • Công ty của họ cho biết họ không thể giảm giá nữa vì họ vẫn có trách nhiệm với các cổ đông của mình.

  •  

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “người thực hiện” trong tiếng Anh, và những cụm từ liên quan đến “người thực hiện” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “người thực hiện” nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !