Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tình Yêu
Bạn muốn dùng những câu “ thả thính” Tiếng Anh cực độc lạ để đánh gục trái tim nàng nhưng lại không đủ vốn từ vựng. Đừng lo lắng, điều này sẽ không còn quá khó khăn khi bạn trang bị cho bản thân vốn từ vựng nhất định. Hãy cùng tham bài Tổng hợp từ vựng tiếng anh về tình yêu để bỏ túi một số từ vựng về tình yêu lãng mạn nhất nhé!
1. từ vựng tiếng anh về tình yêu
Hình ảnh minh họa từ vựng về tiếng anh
Từ vựng Tiếng Anh về tình yêu giai đoạn hai bên “ thả thính” nhau
Đây là giai đoạn đầu tiên bắt đầu của bất kì mối quan hệ tình cảm nào. Khi một trong hai người hay cả hai đều bị thu hút và hấp dẫn bởi đối phương.
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
To chat (someone) up |
Để ý, có tình ý, muốn bắt chuyện với đối phương |
Love at first sight |
Tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình hay yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
To flirt (with someone) |
Tán tỉnh ai đó |
A flirt |
Chỉ người thích tán tỉnh người khác giớ |
Pick-up line |
Câu nói hay lời lẽ tán tỉnh |
A blind date |
Buổi hẹn hò không biết mặt đối phương trước đó |
Hình ảnh minh họa giai đoạn “ thả thính”
Từ vựng về Tiếng Anh về tình yêu giai đoạn tình cảm nồng nhiệt
Sau khi “ thả thính” thành công và cả hai bắt đầu bước vào một quan hệ tình cảm nghiêm túc. Trái tim rung động, cả ngày chỉ biết nghĩ về nhau. “ Thương em, nhớ em, cả đêm thao thức vì em”.
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Fall for somebody |
Thật sự yêu một ai đó |
Fall in love with someone |
Yêu ai đó |
Be smitten with somebody |
Yêu say đắm ai đó |
Adore you |
Yêu em một cách tha thiết |
Crazy about you |
Yêu em đến điên dại |
Love each other unconditionally |
Yêu thương nhau vô điều kiện |
Die for you |
Sẵn sàng chết vì em |
Love you forever |
Yêu em lâu dài và mãi mãi |
Can’t live without you |
Không thể nào sống thiếu em được |
love you with all my heart |
Yêu em bằng cả trái tim anh |
Hold hands |
Cầm tay nhau |
Live together |
Sống cùng nhau |
Make a commitment |
Hứa hẹn điều gì đó |
Accept one’s proposal |
Chấp nhận lời đề nghị của ai đó ( trong trường hợp này là chấp nhận lời cầu hôn) |
To take the plunge |
Làm lễ đính hôn/ làm đám cưới |
Lovebirds |
Cặp đôi yêu nhau, bên cạnh nhau ríu rít như những chú chim |
Hình ảnh minh họa giai đoạn “ tình cảm nồng nhiệt”
Từ vựng Tiếng anh về tình yêu giai đoạn tình cảm nguội lạnh
Từ người lạ thành người thương rồi lại thành người dưng. Khi tình cảm phai nhạt, những cuộc cãi vã ghen tuông, đố kỵ dẫn đến sự mệt mỏi và cả hai không còn muốn bên nhau nữa thì mối quan hệ này cũng đi đến hồi kết.
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Break up |
Chia tay, chấm dứt, kết thúc ( mối quan hệ) |
To break up with somebody |
Chia tay với ai đó |
Break – up lines |
Lời nói chia tay |
Have an affair (with someone) |
Ngoại tình với ai đó |
Lovesick |
Tương tư và đau khổ vì tình yêu |
Play away from home |
Quan hệ lén lút với người khác |
To dump somebody |
Đá hay bỏ người yêu |
To split up |
Chia tay |
Have a domestic |
Cãi nhau hay gây lộn |
Have blazing rows |
Cuộc cãi vã/ cãi nhau lớn tiếng |
Cheat on someone |
Lừa dối ai đó |
Get back together |
Làm lành hay quay trở lại bên nhau sau khi chia tay |
Hình ảnh minh họa giai đoạn “ tình cảm nguội lạnh”
Từ vựng Tiếng anh về tình yêu: Xưng hô trong tình yêu
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Baby |
Bé cưng, bé yêu hay bảo bối |
Darling/Honey |
Anh/em yêu |
Kitty |
Mèo con, bé mèo con |
My one and only |
Người yêu duy nhất của anh/em |
My sweetheart |
Người tình ngọt ngào của anh/em |
My true love |
Tình yêu đích thực của đời tôi |
The love of one’s life |
Tình yêu vĩnh cửu |
My boo |
gười dấu yêu, cục cưng |
My man/my boy |
gười đàn ông/ chàng trai của tôi |
My woman/my girl |
Người phụ nữ/cô gái của tôi |
Từ vựng Tiếng Anh về tình yêu: Từ viết tắt
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
BAE (before anyone else) |
Từ này được sử dụng phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Từ này là dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình. |
FATH (first and Truest Husband) |
Người chồng đầu tiên cũng như thân cận nhất. |
WLTM (would like to meet) |
Khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau ( mối quan hệ mập mờ) mong muốn gặp mặt đối phương |
LTR (long-term relationship) |
Mối quan hệ tình cảm lâu dài và thắm thiết |
EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm) |
Dùng để chỉ người yêu cũ, người yêu trước kia |
BF/GF (boyfriend/girlfriend) |
Bạn trai/bạn gái |
HAK (hugs and kisses) |
Cái ôm và nụ hôn |
LUWAMH (love you with my heart) |
Yêu anh/em bằng cả trái tim |
2. các ví dụ từ vựng tiếng anh về tình yêu
Ví dụ:
- Are you tired of running through my mind all day?
-
Dịch nghĩa: Bé à, em có mệt không khi quanh quẩn trong tâm trí anh cả ngày vậy?
-
Everyone knew they would get married someday. She is the apple of his eye.
-
Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng họ sẽ cưới nhau một ngày nào đó mà. Cô ấy là người anh ta yêu nhất mà.
-
I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime
-
Dịch nghĩa: Anh thì giỏi nhớ đường, nhưng mà lần nào anh cũng lạc lối trong đôi mắt như biển sâu của em vậy.
-
Meeting you is the best thing that ever happened to me.
-
Dịch nghĩa: Gặp được em là điều tuyệt vời nhất xảy ra trong cuộc đời của anh.
-
Are you a thief ? Cause you stole my heart !!!
-
Dịch nghĩa: Cậu có phải trộm à? Vì cậu đánh cắp trái tim tớ mất rồi!
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tình yêu. Mong rằng bài viết có thể phần nào giúp bạn trang bị một số từ vựng tình cảm lãng mạn cũng như thành công trên con đường chinh phục trái tim nàng nhé!