Cây Lê trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Bạn yêu thích hoa quả vì chúng vừa ngon lại rất tốt cho sức khỏe. Đồng thời bạn muốn biết thêm thật nhiều từ mới tiếng Anh để bổ sung vào kho từ vựng của mình. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một loại cây quen thuộc đó là cây Lê, đồng thời là tên tiếng anh của nó. Hãy cùng tìm hiểu Cây lê trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Cây lê tiếng anh là gì?

Cây Lê trong tiếng anh

Cây lê tiếng anh là gì?

 

Cây lê là một loại cây khá quen thuộc với người dân Việt Nam. Quả lê có vị ngọt thanh có tác dụng thanh nhiệt, giải khát hiệu quả. Cây Lê trong tiếng Anh là: Pear. Từ này được phiên âm như sau:

  • Trong tiếng Anh - Anh: / peə (r) /

  • Trong tiếng ANh - Mỹ: / peə (r) /

 

Cách dùng từ “Pear”

Cây Lê trong tiếng anh

Cây lê tiếng Anh là gì?

 

Từ “Pear” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại cây đó là cây lê. Chính vì vậy nó không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. 

  • ex: In November 2003, Kiehl's initiated the replanting of a new pear tree in its spot
  • Dịch nghĩa: Vào tháng 11 năm 2003, Kiehl's là người đã đứng ra khởi xướng việc trồng lại cây lê mới.

 

Một số ví dụ của từ “Pear” trong tiếng anh

Cây Lê trong tiếng anh

Cây lê tiếng Anh là gì?

 

  • Ví dụ 1: Therein grow trees, tall and luxuriant, pears and pomegranates and apple-trees.
  • Dịch nghĩa: Tại đây người ta trồng những cây lê, lựu và táo.
  •  
  • Ví dụ 2: Pears grow in the sublime orchard of Alcinous, in Odyssey vii: "Therein grow trees, tall and luxuriant, pears and pomegranates and apple-trees with their bright fruit, and sweet figs, and luxuriant olives.
  • Dịch nghĩa: Những cây lê được trồng trong vườn cây ăn quả của Alcinous, chúng đã được đề cập trong Odyssey như sau: "Tại đó người ta trồng những cây lê và thạch lựu và táo cao và sum suê cùng những cây vả ngọt ngào và những cây ô liu sum suê xanh mướt.
  •  
  • Ví dụ 3: A major use is in the control of fire blight on apple and pear trees.
  • Dịch nghĩa: Sử dụng chủ yếu là kiểm soát bệnh tàn lá trên cây táo và quả lê.
  •  
  • Ví dụ 4: In the 1960s and 1970s there was a decline in traditional crops such as apples and pears.
  • Dịch nghĩa: Trong những năm 1960 và 1970 đã xảy ra tình trạng suy thoái nhanh chóng đối với các loại cây trồng truyền thống như táo và lê, các cây trồng khác.
  •  
  • Ví dụ 5: The group includes a number of plants bearing commercially important fruits, such as apples and pears, while others are cultivated as ornamentals.
  • Dịch nghĩa: Nhóm này bao gồm một số cây ăn quả có tầm quan trọng về kinh tế như táo tây và lê, trong khi một số loài cây khác lại được trồng làm cảnh.
  •  
  • Ví dụ 6: A certain race of pears, with white down on the undersurface of their leaves, is supposed to have originated from P. nivalis
  • Dịch nghĩa: Một chủng loại lê nhất định có đặc điểm lông trắng tại mặt dưới lá của nó, được cho là có nguồn gốc xuất phát từ loài P. nivalis
  •  
  • Ví dụ 7: The pears we eat in Japan look almost like apples
  • Dịch nghĩa: Những quả lê chúng ta ăn ở Nhật Bản trông gần giống như táo 
  •  
  • Ví dụ 8: I caught him stealing pears in the orchard
  • Dịch nghĩa: Tôi bắt gặp anh ta đang ăn trộm lê trong vườn cây ăn quả.

 

Cụm từ và cụm danh từ thông dụng của từ “Pear”

 

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

Pear cider

Táo lê

Pear - shape

Hình dáng quả lê

 

Một số từ vựng về chủ đề hoa quả thông dụng nhất trong tiếng Anh

Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam

Apple — /’æpl/ — Táo

Grape — /greip/ — Nho

Mandarin — /’mændərin/ — Quít

Mango — /’mæɳgou/ — Xoài

Plum — /plʌm/ — Mận

Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi

Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn

Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi

Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít

Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng

Peach — /pi:tʃ/ — Đào

Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm

Papaya — /pə’paiə — Đu đủ

Dragon fruit — Thanh long

Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na

Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu

Star apple — Vú sữa

Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm

Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía

Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc

Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối

Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ

Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây

Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây

Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột

Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế

Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu

Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt

Tamarind — /’tæmərind/ — Me

Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ

Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng

Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu

Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc

Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc

Fig — /fig/ — Sung

Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long

Melon: /´melən/: dưa

Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải

Longan: /lɔɳgən/: nhãn

Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu

Berry: /’beri/: dâu

Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây

Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây

Persimmon: /pə´simən/: hồng

Tamarind: /’tæmərind/: me

Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

Citron: /´sitrən/: quả thanh yên

Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp

 

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi để giúp bạn trả lời câu hỏi Cây lê trong tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết trên có ích cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh của mình.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !