Race Off là gì và cấu trúc cụm từ Race Off trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Race off,những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ,những từ đồng nghĩa của từ để tăng sự đa dạng trong vốn từ và những ví dụ của những từ đồng nghĩa của Race off!!
race off trong tiếng Anh
1. “Race off” trong tiếng Anh là gì?
Race off
Cách phát âm: /reɪs ɒf/
Loại từ: cụm động từ của động từ Race
Định nghĩa:
Race off: rời khỏi nơi nào đó nhanh chóng
- The street vendors, when they see the guards come to check, they collect all the things they sell and race off. They leave so quickly because they don't want to be caught if caught they will be severely fined and they don't have such a large amount of money.
- Những người bán hàng rong khi thấy dân phòng đến kiểm tra thì họ gom hết tất cả những đồ họ bán và rời khỏi nơi bán một cách nhanh chóng. Họ rời khỏi nhanh như vậy vì họ không muốn bị bắt nếu bị bắt thì học sẽ bị phạt rất nặng và họ thì không có số tiền lớn như vậy.
- The thieves when they heard the police siren, they raced off. Their escape was not smooth so they were re-arrested for theft and sentenced to up to 5 years in prison each.
- Những tên trộm khi họ nghe tiếng còi cảnh sát, họ rời khỏi chỗ đó một cách nhanh chóng. Việc tẩu thoát của bọn họ không được thuận lợi nên họ đã bị bắt lại do hành vi trộm cắp và bị phạt tù lên đến 5 năm tù mỗi người.
- Illegal immigrants raced off when they hear the police coming to check. How can they escape from the investigation of the authorities? The police detected suspicion and immediately chased and arrested unauthorized people. Police officers' act of arresting illegal immigrants was rewarded and even made headlines on social media.
- Những người nhập cư trái phép rời đi khi nghe có công an tới kiểm tra. Họ làm sao có thể trốn thoát khỏi sự điều tra của lực lượng chức năng? Họ phát hiện có sự nghi vấn và ngay lập tức truy đuổi và bắt những người trái phép lại. Hành động bắt người nhập cư trái phép của những người công an được khen thưởng và thậm chí được nổi tiếng trên khắp mạng xã hội.
2. Những từ đồng nghĩa với “race off”:
race off trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
bolt |
chớp |
chase |
săn bắt |
compete |
cạnh tranh |
contest |
Cuộc thi |
dart |
phi tiêu |
dash |
dấu gạch ngang |
fly |
bay |
gallop |
phi nước đại |
hurry |
vội |
hustle |
hối hả |
rush |
gấp rút |
scamper |
người quét rác |
scramble |
tranh giành |
shoot |
bắn |
sprint |
tăng tốc |
tear |
nước mắt |
boil |
sôi lên |
bustle |
nhộn nhịp |
career |
nghề nghiệp |
course |
khóa học |
fling |
quăng ra |
haste |
sự vội vàng |
hasten |
vội vàng |
hie |
xin chào |
lash |
dây da roi |
outstrip |
vượt ra ngoài |
post |
bài đăng |
pursue |
theo đuổi |
- My dog is chasing a thief who broke into the house. I ran up and stopped it from running but it kept chasing. Now I'm worried if my dog is okay? It hasn't come back yet and I don't expect anything bad to happen to it.
- Con chó nhà tôi đang đuổi theo một tên trộm đột nhập vào nhà. Tôi đã chạy lên và cản không cho nó chạy theo nhưng nó vẫn cứ tiếp tục đuổi. Giờ tôi đang lo lắng không biết liệu con chó của tôi có bị sao không? Nó vẫn chưa quay lại và tôi không mong có chuyện gì xấu xảy ra với nó.
- I'm in a crush to get my homework done so I can give it to you on time and don't waste time because every minute you're late, you're going to lose one point. Now, I have to do my homework while correcting my grammar, I'm afraid you will not accept if my work is too sloppy and not grammatically correct.
- Tôi đang rất hối hả làm cho kịp bài tập của tôi để có thể nộp cho cô đúng giờ và không để lỡ thời gian vì trễ mỗi phút thì cô sẽ từ một điểm. Giờ đay, tôi phải vừa làm bài vừa chỉnh ngữ pháp của tôi, tôi sợ cô sẽ không chấp nhận nếu bài của tôi quá cẩu thả và không đúng cấu trúc ngữ pháp.
- The city is getting more hustle every day because people's pace of life becomes fast. This sometimes makes me unable to adapt and feel very tired when every day is faced with many factors that dominate the day and I have almost no time for myself.
- thành phố đnag trở nên hối hả hơn mỗi ngày vì nhịp sống của mọi người trở nên nhanh. Việc này đôi khi khiến tôi không thể thích ứng được và cảm thấy rất mệt mỏi khi mỗi ngày đều phải đối mặt với nhiều yếu tố chi phối hết một ngày và tôi gần như không có bao nhiêu thời gian cho bản thân.
race off trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “race off” trong tiếng Anh nhé!!!