Cop Out là gì và cấu trúc cụm từ Cop Out trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Cop out – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Cop out
1. Cop out là gì
Cop out như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Cop out rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Cop, được phiên âm là /kɑːp/ và phần thứ hai là giới từ Out, được phiên âm là /aʊt/.
Cop out – thoát ra khỏi, tránh được: để tránh làm điều gì đó mà bạn nên làm hoặc bạn đã hứa sẽ làm vì bạn sợ hãi, nhút nhát hoặc bạn nghĩ rằng nó quá khó
Cop out (of something): để tránh hoặc ngừng làm điều gì đó mà bạn nên làm vì bạn sợ, lười biếng, v.v
Cop-out: một cách để tránh làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu mà bạn nên làm hoặc cái cớ mà bạn sử dụng để làm điều này; một cách hoặc một cái cớ để trốn tránh trách nhiệm hoặc để tránh làm điều gì đó
Hình ảnh minh hoạ cho Cop out
2. Ví dụ minh hoạ cho Cop out
-
It was so fortunate of her that Jane did successfully cop out of that parachute jump in close proximity without any external help.
-
Thật may mắn cho Jane rằng cô ấy đã thành công thoát khỏi cú nhảy dù đó trong gang tấc mà không cần bất cứ sự trợ giúp nào từ bên ngoài.
-
-
It is rooted in her mind that having a career first instead of a family is a better choice; however, other members of her family consider it a cop-out, which means they regard her an disobedient offspring since she is the only one who avoids establishing a family soon.
-
Cô ấy suy nghĩ rằng có sự nghiệp trước thay vì gia đình là một lựa chọn tốt hơn; tuy nhiên, các thành viên khác trong gia đình cô ấy coi đó là một hành vi trái ngược, có nghĩa là họ coi cô ấy là một đứa con ngỗ ngược vì cô ấy là người duy nhất tránh thành lập gia đình sớm.
-
-
She said it is a cop-out if you give her a plea of insanity and she would not allow it.
-
Cô ấy nói sẽ là một hành động cảnh giác trốn tránh nếu bạn cho cô ấy một lời cầu xin điên rồ và cô ấy sẽ không cho phép điều đó.
Hình ảnh minh hoạ cho Cop out
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Abrogate |
Để tránh điều gì đó mà bạn nên làm |
Avoid sth like the plague |
Quyết tâm tránh điều gì đó hoàn toàn |
Bottle out |
Đột nhiên quyết định không làm điều gì đó bạn đã định làm vì bạn cảm thấy sợ hãi và mất tự tin |
Circumnavigate |
Để chèo thuyền vòng quanh một cái gì đó; để di chuyển xung quanh một cái gì đó để tránh va phải nó; để tránh điều gì đó bằng cách thực hiện một quá trình hành động cụ thể |
Cry off |
Để quyết định không làm điều gì đó mà bạn đã sắp xếp để làm |
Dodge |
Né tránh
(để tránh bị vật gì đó va vào bằng cách di chuyển nhanh sang một bên; để tránh điều gì đó khó chịu) |
Duck and cover |
Để ẩn dưới một cái gì đó và che mặt và đầu của bạn, như một cách để cố gắng bảo vệ bản thân, chẳng hạn như khỏi một vụ nổ hạt nhân; để trốn tránh hoặc cố gắng tránh điều gì đó hoặc người nào đó mà bạn không muốn đối phó |
Duck and dodge (sth) |
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường để tránh va phải hoặc bị vật gì đó va vào; để liên tục tránh trả lời các câu hỏi hoặc đối phó với một tình huống |
Duck out of sth |
Để tránh làm điều gì đó |
Ducking and weaving |
Hành động liên tục tránh trả lời các câu hỏi hoặc đối phó với một tình huống |
Escape hatch |
Lối thoát
(phần của tàu ngầm mà mọi người có thể rời khỏi khi nó ở dưới nước; cách thoát khỏi tình huống khó khăn hoặc không mong muốn) |
Eschew |
Trốn tránh
(để cố ý tránh điều gì đó hoặc từ bỏ điều gì đó) |
Fight shy of |
Để cố gắng tránh điều gì đó |
Flinch from sth/doing sth |
Để tránh làm điều gì đó mà bạn cho là khó chịu hoặc đau đớn |
Get out of sth |
Để tránh làm điều gì đó mà bạn không muốn làm, đặc biệt là bằng cách đưa ra lý do |
Goof off |
Để tránh làm bất kỳ công việc nào |
Insure against sth |
Để làm điều gì đó để ngăn điều gì đó khó chịu xảy ra hoặc ảnh hưởng đến bạn |
Keep your head down |
Để tránh rắc rối |
Bài học về Cop out đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Cop out thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Cop out. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Cop out. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!