Sawed Off là gì và cấu trúc cụm từ Sawed Off trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Sawed off, những ví dụ cụ thể của nó, phận biệt giữa Sawed off và Sawed-off và những từ đồng nghĩa của Sawed off!!!
sawed off trong tiếng Anh
1. “Sawed off” trong tiếng Anh là gì?
Sawed off ( saw off)
Cách phát âm:/ˌsôdˈôf/
Loại từ: cụm động từ của động từ Saw
Định nghĩa:
Saw off: để loại bỏ một vật gì đó bằng cách cắt nó bằng cưa hoặc bằng dao.
- He saw the meat off the bone and it surprised me with his strength. Not only that, but the piece of meat he cut was also very neat and clean of bones. I should not judge a book by ít cover.
- Anh ấy chặt miếng thịt ra khỏi miếng xương và điều đó khiến tôi rất bất ngờ về sức mạnh của anh ấy. Không những như vậy, miếng thịt anh ấy chặt ra cũng rất gọn và sạch xương. Tôi thật sự không nên đánh giá qua vẻ bề ngoài.
- She sawed the damaged branch off the tree to prevent death. This job only wants to help the tree, but whether the tree can live or not depends on the will of the tree.
- Cô ấy cưa cành cây bị hư ra khỏi cái cây để giúp cho không phải chết. Việc làm này chỉ mong muốn giúp ích được cho cây nhưng việc cây có thể sống được hay không thì phải dựa vào ý chí của cái cây.
- I want to saw this piece of wood off to make a recliner for my room. This is a bit difficult to do alone, but I have my brother's help. My brother is very good at doing things like this.
- Tôi muốn cưa miếng gỗ này để làm thành một cái ghế tựa để trong phòng. Việc này làm một mình thì hơi khó khăn nhưng tôi có sự giúp đỡ của anh hai tôi. Anh tôi rất giỏi làm những việc như làm ghê này.
2. Phân biệt giữa “saw off” và “sawed-off”:
sawed off trong tiếng Anh
Giữa hai từ này, ta có thể thấy về mặt hình thức thì nó khác nhau bởi đâu gạch ngang ở giữa. Vẫy liệu nghĩa của chúng có khác nhau không? Câu trả lời là có nó mang nghĩa hoàn toàn khác nhau chúng ta cần phải lưu ý.
Saw off(cụm động từ): cắt hoặc cửa gì đó ra nhờ dùng cưa hoặc dao.
- She needs to saw a tree branch off because it about to come into her house. This is very difficult and she has to hire someone to do it so she can safely cut the branches without affecting the tree. Although she didn't bloom, the branch was really stunning.
- Cô ấy cần cưa cái cành cây đưa vào nhà của cô ấy. Việc này rất khó và cô ấy phải thuê người về làm để có thể cưa cành cây một cách an toàn mà không ảnh hưởng đến cái cây. Tuy rằng cô ấy không nở cưa nhưng mà cái cành thật sự rất choáng chỗ.
- My mother had to saw a tree off because it was too tall and its fruit kept falling on the roof, not only that, but its leaves also blocked the drainage of my house.
- Mẹ tôi phải cưa một cái cây vì cây này quá cao và trái của nó cứ rụng xuống nóc nhà không những vậy lá cây của nó còn làm tắc đường thoát nước của nhà tôi.
Sawed-off( tính từ):là từ để chỉ một khẩu súng với một cái nòng ngắn đặc biệt có thể dễ dàng kiểm soát cũng như dễ bắn.
- I saw a sawed-off gun during a museum tour. It is really beautiful and compact. At first, I didn't have any interest in guns but after today I started doing a lot of research and learning about guns.
- Tôi đã thấy súng nòng bị cưa hết trong một lần tham quan bảo tàng. Nó thật sự rất đẹp và nhỏ gọn. Lúc đầu, tôi không có bất cứ sự hứng thú nào đối với súng nhưng sau hôm nay thì tôi bắt đầu tìm hiểu nhiều và học những thông tin về súng.
- In legal shooting, I've seen this sawed-out gun. The owners of this gun are usually criminals and they don't want anyone to know they have a gun, so they cut off the barrel.
- Trong chỗ bắn súng hợp pháp, tôi đã từng thấy cây súng bị cưa nòng này. Những người sỡ hữu khẩu súng này thương là những người tội phạm và họ không muốn ai biết họ mang súng nên họ đã cưa đi cái nòng.
3. Những từ đồng nghĩa với “saw off”:
sawed off trong tiếng Anh
Từ tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
chop off |
chặt |
Clip |
kẹp |
Crop |
mùa vụ |
Cut |
cắt |
cut away |
cắt bỏ |
cut back |
cắt giảm |
cut off |
cắt |
cut out |
cắt ra |
gouge out |
khoét sâu |
lop off |
lop tắt |
Sever |
cắt đứt |
shave off |
cạo đi |
- You need to cut the bones into small pieces before he can take them to the cellar. This takes a lot of effort, so you should ask the seller to help.
- Bạn cần phải chặt nhỏ xương ra mới có thể đem đi hầm được. Việc này tốn rất nhiều sức bạn nên kêu người bán làm giúp.
- To eat this dish, you need to shave the pig’s hair off cleanly before wishing for the meat, otherwise, there will be hairs left when eating.
- Để ăn được món này, bạn cần phải cạo lông heo một cách sạch sẽ trước khi ước thịt nếu không thì lúc ăn sẽ còn lông.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “sawed off” trong tiếng Anh!!!