Abstract là gì và cấu trúc từ Abstract trong câu Tiếng Anh
Thông thường, trong các lĩnh vực toán học hay trong lĩnh vực hội họa chúng ta thường có những khái niệm mơ hồ hay những hình vẽ, bố cục trừu tượng. Thì bạn có biết gì về nó không? Hôm nay StudyTiengAnh xin đổi một chút không khí, bài viết hôm nay sẽ về một tính từ khá đặc biệt và bí ẩn. Đã bao giờ bạn nghe qua “abstract” hay đã nhìn thấy nó ở đâu chưa? Nếu chưa thì bài biết này sẽ giúp bạn trả lời ngay. Cùng nhau theo dõi trong Tiếng Anh “abstract” là gì và có cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học tốt và vui vẻ”!!!
abstract trong tiếng Anh
1. “Abstract” trong Tiếng Anh là gì?
Abstract
Cách phát âm: /ˈæb.strækt/
Định nghĩa:
“ Trừu tượng" là một kết quả tiêu biểu cho những quá trình tạo ra một khái niệm mới. Nó thường đóng vai trò như một tính từ thể loại cho tất cả khái niệm. Những sự liên kết cùng các khái niệm liên quan như nhóm, trường phái cụ thể, hoặc thể loại.Trừu tượng còn được ví như một điều khó hiểu, không cảm nhận được. Nó nằm trong một sự cầu kỳ nào đó hoặc khó hiểu, khó hình dung vì không có gì cụ thể cả.
Loại từ trong Tiếng Anh;
Là một tính từ trong Tiếng Anh và có nhiều cách sử dụng cùng như có thể đi kèm với nhiều loại từ khác.
- Usually when one wants to learn a new one when all levels have gone through the primitive stage, strategies for abstract take meaning from the text and convey meaning to almost everything.
- Thông thường khi muốn tìm hiểu một cái mới mẻ khi tất cả các cấp đã vượt qua giai đoạn thô sơ, những chiến lược để trừu tượng mang ý nghĩa từ văn bản và truyền tải ý nghĩa cho hầu hết mọi thứ.
- I have trouble dealing with strategy analysis - let's discuss the specific abstracts.
- Tôi gặp khó khăn khi xử lý phần phân tích chiến lược - hãy thảo luận về các trường hợp trừu tượng cụ thể.
2. Cách sử dụng “abstract” trong những tình huống Tiếng Anh:
abstract trong tiếng Anh
Dùng “abstract” khi tồn tại như một ý tưởng, cảm giác hoặc chất lượng, không phải là một đối tượng vật chất:
abstract concepts.: khái niệm trừu tượng.
- Honesty and beauty are abstract concepts.
- Lương thiện và đẹp nết là những khái niệm trừu tượng.
Một lập luận hoặc thảo luận trừu tượng là chung chung và không dựa trên các ví dụ cụ thể ta dùng “abstract”:
- This debate is getting too intense and becoming abstract - think briefly on everyone.
- Cuộc tranh luận này đang trở nên quá gắt gao và đang trở nên trừu tượng - hãy suy nghĩ thoáng lên mọi người.
“abstract” để chỉ một dạng ngắn của một bài phát biểu , bài báo , cuốn sách ,... chỉ đưa ra các sự kiện hoặc ý tưởng quan trọng nhất:
abstracts of recent articles: tóm tắt các bài báo gần đây
- In the general report there is a section at the end of the journal that includes abstracts of recent articles.
- Trong bài báo cáo tổng quát có một phần ở cuối tạp chí bao gồm các bản tóm tắt của các bài báo gần đây.
abstract idea: ý tưởng trừu tượng
- The ability to turn abstract ideas into words is very difficult compared to the level of a graduate student is not possible.
- khả năng chuyển những ý tưởng trừu tượng thành từ ngữ là một chuyện rất khó so với trình độ của một sinh viên vừa ra trường là không thể.
abstract terms: thuật ngữ trừu tượng
- By the age of seven, children have the ability to think in abstract terms which are the points that they have just discovered on their own.
- Đến độ tuổi lên bảy , trẻ có khả năng suy nghĩ theo những thuật ngữ trừu tượng là những điểm mà trẻ vừa mới tự mình mới khám phá ra.
abstract thinking: suy nghĩ trừu tượng
- Humans are the only creatures that have the ability to abstract thinking and control expression in a maximum way that other species do not.
- Con người là loài sinh vật bật cao duy nhất có khả năng tư duy trừu tượng và điều khiển bộc lộ cảm xúc một cách tối đa mà những loài khác không có.
the abstract topics: chủ đề trừu tượng
3. Cấu trúc của “abstract” trong Tiếng Anh:
abstract trong tiếng Anh
Đứng trước danh từ:
- The articles were judged to be difficult to understand even by the standards of abstract topics for which he was the head expert.
- các bài báo được nhận xét là khó hiểu ngay cả việc dựa theo tiêu chuẩn của các chủ đề trừu tượng mà anh ta là chuyên gia đứng đầu.
Đứng sau giới từ:
- There are new development projects that exploit similar ideas to produce breakthroughs with a higher level of abstract.
- Có những dự án phát triển mới khai thác những ý tưởng tương tự để tạo ra những đoạn đột phá có mức độ trừu tượng cao hơn.
Đứng sau ngoại động từ:
- And so this is also the reason why it is difficult to understand why it does not stop thinking about its own abstract without stopping for a second.
- Và vì vậy đây cũng là lý do tại sao rất khó hiểu tại sao nó không ngừng suy nghĩ về cái trừu tượng của chính nó mà không dừng lại một giây nào.
Đứng sau phó từ:
- By including one or more abstract methods that are declared to be accepted as part of it, but no implementation is provided in this regard.
- Bằng cách bao gồm một hoặc nhiều phương thức trừu tượng mà được khai báo để chấp nhận như một phần của của nó, nhưng không có triển khai nào được cung cấp trong vấn đề này.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “abstract” trong tiếng Anh!!!