Phiếu Thu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong ngôn ngữ tiếng việt, phiếu thu là một cụm từ không còn xa lạ gì đối với chúng ta mà hầu hết ai cũng đã từng bắt gặp. Tuy nhiên, trong tiếng anh từ này lại được thể hiện với nhiều nghĩa khác nhau. Để có thể sử dụng phù hợp với các tình huống thì bạn cần có nhiều sự hiểu biết về tiếng anh. Vậy phiếu thu tiếng anh là gì? hãy theo dõi ngay bài viết chi tiết dưới đây để biết cách dùng từ nhé!

1. Phiếu Thu Tiếng Anh là gì?

Phiếu thu trong tiếng anh thường được viết là Receipt. Đây là một khái niệm dùng trong lĩnh vực kế toán để chỉ một loại chứng từ, hóa đơn thể hiện việc thu tiền mặt khi phát sinh các nghiệp vụ, liên quan đến việc thu chi tiền mặt. Hay hiểu đơn giản, phiếu thu là quá trình giao dịch sau khi đã hoàn tất đối với khoản tiền đó. 

 

phiếu thu tiếng anh là gì

Phiếu thu tiếng anh là gì?

 

Trong nghiệp vụ kế toán, phiếu thu là một biểu mẫu không thể thiếu, cùng với đó là các mẫu phiếu nhập kho, mẫu phiếu chi, mẫu phiếu xuất kho. Hầu hết mọi khoản tiền mặt hoặc ngoại tệ sau khi nhập quỹ đơn vị hay tổ chức doanh nghiệp đều phải có phiếu thu.

 

Bên cạnh đó, phiếu thu còn đóng vai trò là mẫu biên nhận để thủ quỹ căn cứ vào đó thu tiền, ghi sổ quỹ hoặc kế toán ghi sổ sách các khoản thu liên quan một cách chi tiết và cụ thể.

 

2. Chi tiết về từ vựng trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của phiếu thu là “Receipt”.

 

Receipt được phát âm như sau: [ rɪˈsiːt] 

 

Trong câu tiếng anh, Receipt đóng vai trò là danh từ, được sử dụng để thể hiện một cái gì đó chứng minh rằng tiền, hàng hóa hoặc thông tin đã được nhận hoặc cho thấy giá của một thứ gì đó bạn đã mua và là bằng chứng bạn đã trả tiền cho nó.

 

phiếu thu tiếng anh là gì

Cách phát âm từ vựng phiếu thu trong tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về phiếu thu trong tiếng anh

Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu được phần nào phiếu thu tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Để hiểu sâu hơn về cụm từ này trong câu thì bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Here are your receipts, if you keep them, the next time you buy them you will get 5% off your total bill.
  • Đây là phiếu thu của bạn, nếu bạn giữ lại thì lần mua sau bạn sẽ được giảm 5% trên tổng hóa đơn.
  •  
  • All receipts must be clearly marked with date of presentation, total amount, customer name for acceptance and must be signed.
  • Tất cả các phiếu thu phải được ghi rõ ngày xuất trình, tổng số tiền, tên khách hàng để nghiệm thu và phải có chữ ký.
  •  
  • The receipt will prove that you paid an amount for the goods on a specific date.
  • Phiếu thu này sẽ chứng minh rằng bạn đã thanh toán một số tiền cho hàng hóa vào một ngày cụ thể.
  •  
  • After paying for the clothes, she took the receipt and left.
  • Sau khi thanh toán quần áo, cô ấy cầm phiếu thu và rời đi.
  •  
  • Please sign this receipt so that we can confirm your full payment for the goods.
  • Vui lòng ký vào biên nhận này để chúng tôi có thể xác nhận việc thanh toán đầy đủ của bạn cho hàng hóa.
  •  
  • You can ask the staff to write a receipt for you when you leave.
  • Bạn có thể yêu cầu nhân viên viết phiếu thu cho bạn khi ra về.
  •  
  • We will email you the receipt, please confirm and respond to us as soon as possible.
  • Chúng tôi sẽ gửi phiêu thu qua email cho bạn, vui lòng xác nhận và phản hồi cho chúng tôi trong thời gian sớm nhất.
  •  
  • Please wait a moment, I will print the receipt for you and please sign this section for me.
  • Bạn vui lòng đợi trong giây lát, tôi sẽ in phiếu thu cho bạn và bạn vui lòng ký vào phần này giúp tôi.
  •  
  • Your product will be shipped within 7 days of receipt of your order and confirmation signature.
  • Sản phẩm của bạn sẽ được xuất xưởng trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng và xác nhận của người nhận.
  •  
  • You will receive 500,000 if it is discovered that the employee does not print the receipt for you.
  • Bạn sẽ nhận được 500.000 nếu phát hiện nhân viên không in phiếu thu cho bạn.
  •  
  • Can you gather all the store receipts for the day for me?
  • Bạn có thể tập hợp tất cả các phiếu thu của cửa hàng trong ngày cho tôi được không?

 

phiếu thu tiếng anh là gì

Ví dụ về phiếu thu trong câu tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Accountant: Kế toán
  • Tax: Thuế
  • Settlement: Quyết toán
  • Finance: Tài chính
  • get a receipt : nhận phiếu thu
  • keep a receipt: giữ phiếu thu
  • retain a receipt: giữ lại phiếu thu
  • credit card receipt: phiếu thu thẻ tín dụng
  • tax receipts: biên nhận thuế
  • box office receipts: phiếu thu phòng vé
  • gate receipt: biên nhận cổng
  • gross receipt: biên lai
  • receipt of benefit: nhận lợi ích
  • total receipt: tổng số tiền nhận được
  • Cash receipts and payments: Thu chi tiền mặt
  • Payer: Người nộp tiền
  • Vote maker: Người lập phiếu
  • Treasurer: Thủ quỹ
  • Receipts form: Mẫu phiếu thu

 

Với những thông tin trên đây chắc hẳn bạn đã hiểu được ý nghĩa của phiếu thu là gì? Đây là một từ vựng rất dễ xuất hiện trong giao tiếp và gây nhầm lẫn trong nhiều trường hợp, vì vật bạn hãy cố gắng nắm rõ những kiến thức cần thiết về từ vựng trong tiếng anh để sử dụng một cách tốt nhất nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !