"Tiểu Ngạch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn "tiểu ngạch" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “tiểu ngạch” trong tiếng Anh đã là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của "tiểu ngạch" trong tiếng Anh. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “tiểu ngạch” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức liên quan của "tiểu ngạch" trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. Trong tiếng Anh “ tiểu ngạch” là gì?
Tiếng Việt: Tiểu ngạch
Tiếng Anh: Unofficial quota
( Ví dụ minh họa về “ tiểu ngạch - Unofficial quota” trong tiếng Anh”)
“ Unofficial quota” được ghép lại bởi 2 từ đơn là “ Unofficial” và “quota”. “Unofficial” được hiểu là không chính thức, còn “ quota” được hiểu là hạn ngạch (hạn ngạch là quy định của một nước về số lượng cao nhất của một mặt hàng hay một nhóm hàng được phép xuất hoặc nhập từ một thị trường trong một thời gian nhất định thông qua hình thức cấp giấy phép).
Tiểu ngạch là một hình thức nhập hoặc xuất hàng hóa theo hình thức tư nhân, nhỏ lẻ của các tiểu thương hoặc thường được tiến hành bởi các cư dân vùng biên giới các nước. Ví dụ một tiểu thương ở Việt Nam muốn mua 1 ô tô tải xoài ở Thái Lan về thì đó gọi là nhập cảnh tiểu ngạch, còn ở Thái Lan muốn mua vải của Việt Nam thông qua thương lái nhỏ lẻ thì đó là xuất khẩu tiểu ngạch.
Loại hàng hóa thông qua bằng đường tiểu ngạch thường là hàng có giá trị nhỏ, không được sự bảo hộ của Nhà nước. Hàng tiểu ngạch là hàng vẫn phải thông qua hải quan và nộp thuế nhưng thuế không cao như các loại hàng khác. Nó thường được dành cho cư dân hai biên giới với thủ tục nhanh và gọn gàng không làm mất nhiều thời gian thủ tục của người dân.
2. Thông tin tiếng Anh về “ tiểu ngạch - Unofficial quota”
( Ví dụ minh họa về “ tiểu ngạch - Unofficial quota” trong tiếng Anh”)
“Unofficial quota” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: /ˌʌnəˈfɪʃəl ˈkwəʊtə/
Trên đây là phiên âm quốc tế của “Unofficial quota” . Với phiên âm này các bạn có thể đọc đúng theo chuẩn quốc tế. Bởi đây là từ gồm hai từ đơn ghép lại nên sẽ có trọng âm ở từng từ. Ở đây mình chỉ nêu ra một cách phiên âm, các bạn có thể tra những từ điển uy tín để có những cách phát âm khác ứng với Anh Anh và Anh Mỹ nhé! Ngoài ra các bạn có thể luyện tập ngữ điệu của mình để có phát âm hoàn chỉnh nhé!
Bên cạnh đấy, trái nghĩa với tiểu ngạch là chính ngạch, trong tiếng anh nó được viết là: “official quota”. “ chính ngạch” là hình thức nhập/ xuất hàng hóa giữa hai nước với số lượng lớn và phải nộp thuế đầy đủ theo luật của Nhà nước, nó được bảo trợ bởi nhà nước và thường được áp dụng phổ biến ở các doanh nghiệp.
3. Ví dụ tiếng Anh của “ tiểu ngạch - Unofficial quota”
- Unofficial-quota goods are goods imported by small traders. These goods are taxed for consumption and are not protected by the State.
- Hàng hóa theo đường tiểu ngạch là hàng hóa được nhập khẩu bởi tiểu thương, loại hàng này bị đánh thuế tiêu thụ, không được Nhà nước bảo hộ.
- Unofficial-quota trade usually uses cash
- Buôn bán hàng tiểu ngạch thường sử dụng tiền mặt
- To ensure your rights as well as obligations and responsibilities when carrying out cross-border import and export, you need to clearly determine whether your goods are in the quota or official quota.
- Để đảm bảo quyền lợi cũng như nghĩa vụ, trách nhiệm khi tiến hành xuất nhập khẩu qua biên giới thì bạn cần xác định rõ hàng hóa của bạn là thuộc hàng tiểu ngạch hay chính ngạch
- Unofficial-quota always have a clear origin and have a red VAT invoice
- Hàng hóa chính ngạch luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và có hóa đơn đỏ VAT.
- Unofficial-quota goods are only for border residents, there is no presence of large enterprises.
- Hàng tiểu ngạch chỉ dành cho cư dân giáp biên giới, không có sự xuất hiện của doanh nghiệp lớn.
4. Các từ vựng liên quan đến “Unofficial-quota - tiểu ngạch” trong tiếng Anh
( Ví dụ minh họa về các từ vựng liên quan đến xuất nhập khẩu trong tiếng Anh)
- Border trade: thương mại biên giới
- Transparency: Minh bạch công khai
- Tariffs: thuế quan
- dumping: Bán phá giá
- anti-dumping duties: Thuế chống phá giá
- Modes of delivery: Phương thức cung cấp dịch vụ
- Non-tariff measures: Các biện pháp phi thuế quan
- Export: xuất khẩu
- Exporter: người xuất khẩu
- Import: nhập khẩu
- Importer: người nhập khẩu
- Sole Agent: đại lý độc quyền
- Customer: khách hàng
- Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
- End user = consumer
- Consumption: tiêu thụ
- Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
- Manufacturer: nhà sản xuất
- Supplier: nhà cung cấp
- Producer: nhà sản xuất
- Trader: trung gian thương mại
- Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
- Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
- Processing zone: khu chế xuất
- Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
- Customs declaration: khai báo hải quan
- Customs clearance: thông quan
- Customs declaration form: Tờ khai hải quan
- Tax(tariff/duty): thuế
- VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
- Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
- Customs : hải quan
Trên đây là những kiến thức về “ tiểu ngạch” tiếng Anh là gì của Studytienganh.vn. Cảm ơn các bạn đã đón xem.