"Chong Chóng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đồ chơi luôn là một trong những chủ đề từ vựng thú vị nhất với những người học Tiếng Anh. Không chỉ gắn liền với tuổi thơ của mỗi chúng ta, đồ chơi còn luôn là thứ chứa đựng linh hồn của trẻ nhỏ với bao câu chuyện và kỉ niệm. Nhằm giúp bổ sung vốn từ vựng cho bạn học về chủ đề thú vị này, studytienganh cho ra đời các bài học liên quan đến chủ đề này. Và ở bài học hôm nay, chúng ta sẽ bàn về Chong Chóng. Vậy trong Tiếng Anh thì chong chóng là gì, định nghĩa và ví dụ Anh-Việt về chong chóng ra sao. Cùng nhau tìm hiểu nhé.
1. “Chong Chóng” Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt.
- Trong Tiếng Anh, chong chóng là Pinwheel, có cách đọc trong phiên âm Anh-Anh hay Anh-Mỹ đều là /ˈpɪn.wiːl/. Pinwheel là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập làm chủ ngữ cho câu hoặc trở thành thành phần cấu tạo lên cụm danh từ hay bổ ngữ cho động từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh: Pinwheel is a child's toy that consists of a stick with brightly coloured pieces of plastic at one end that turn around when you blow them or hold the toy in the wind.
- Dịch ra tiếng Việt, định nghĩa chong chóng là một đồ chơi dành cho trẻ con bao gồm một cái que với các mảnh nhựa màu rực rỡ ở một đầu có thể quay ngược khi bạn thổi chúng hoặc giữ đồ chơi trong gió.
- Nếu muốn nói nhiều chiếc chong chóng, ta thêm “s” vào sao Pinwheel. Cụ thể đó là pinwheels
- Tuy nhiên, khi sử dụng Pinwheel là danh từ chong chóng, bạn cần lưu ý phân biệt với pin-wheel. Pin-wheel là một tính từ có nghĩa là đẹp và nổi tiếng. Để rõ hơn, chúng ta đến với ví dụ sau nhé:
-
Linda is a pin-wheel girl and everybody wants to be her friend.
-
Linda là một cô gái xinh đẹp và nổi tiếng và tất cả mọi người đều muốn làm bạn cô ấy.
-
-
Linda wants to buy this pinwheel because of its interesting colours.
-
Linda muốn mua chiếc chong chóng kia vì màu sắc thú vị của nó.
Hình ảnh minh họa chong chóng trong Tiếng Anh.
- Và để hiểu rõ hơn về chong chóng trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với những ví dụ dưới đây nhé:
-
Could you make a pinwheel for me? Tom said that you were so dexterous and you had made a beautiful pinwheel for him.
-
Bạn có thể làm cho tôi một chiếc chong chóng không? Tom nói rằng bạn rất khéo tay và đã làm cho anh ta một chiếc chong chóng xinh đẹp.
-
I really want to buy this pinwheel for my son but I’m really behind the eight ball this month.
-
Tôi rất muốn mua cho con trai tôi chiếc chong chóng đó nhưng thực sự tháng này tôi hết tiền rồi.
-
If you want this blue pinwheel, I can buy it for you.
-
Nếu bạn muốn chiếc chong chóng kia, tôi có thể mua nó cho bạn.
-
John gave me a yellow pinwheel and he said that it was a symbol of luck.
-
John tặng tôi một chiếc chong chóng màu vàng và anh ấy nói rằng nó là biểu tượng của sự may mắn.
-
This pinwheel could spin well in the wind so I bought it.
-
Chiếc chong chóng đó có thể quay rất tốt trong gió nên tôi đã mua đó.
-
We are making pinwheels. They will buy them for everybody. Then, the amount earned will be donated for Tim’s charity.
-
Chúng tôi đang làm những chiếc chong chóng. Chúng tôi sẽ bán nó cho mọi người. Sau đó, số tiền kiếm được sẽ được ủng hộ cho hội từ thiện của Tim.
-
This pinwheel costs $2.
-
Chiếc chong chóng này giá 2 đô.
-
-
Rainbow band singer Lucia, under the influence of a combination of drugs fans had given her, appeared on stage and began dancing "like a pinwheel".
-
Thành viên Lucia của ban nhạc Cầu Vồng phê thuốc do người hâm mộ tặng và đã xuất hiện trên sân khấu rồi bắt đầu nhảy nhót như một cái chong chóng.
-
My grandfather said that a pinwheel is an artificial flower with a stem, usually plastic, for the children and it could spin around in the wind like a small windmill.
-
Ông tôi nói rằng chong chóng là một bông hoa giả có thân, thường bằng nhựa dành cho trẻ con và nó có thể quay tròn trước gió như một chiếc cối xay gió bằng giấy vậy.
-
Jeremy bought a pinwheel for his sister to make her stop crying.
-
Jeremy đã mua một chiếc chong chóng cho em gái anh ấy để làm cô bé ngừng khóc.
Hình ảnh minh họa chong chóng trong Tiếng Anh.
2. Từ vựng liên quan đến chong chóng trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Pinwheel, trong Tiếng Anh còn một số từ vựng có liên quan đến từ vựng này, để biết đó là gì thì chúng ta hãy cùng đến với bảng dưới đây:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
To spin |
Quay |
to pinwheel |
Xoay tròn |
handmade |
Tự làm bằng tay |
Windmill |
Cối xay gió |
Windbell/ Wind chime |
Chuông gió |
Balloon |
Bóng bay |
Drum |
Cái trống |
Rattle |
Cái lúc lắc |
Flute |
Ống sáo |
Puppet |
Con rối |
Puzzle |
Trò chơi xếp hình |
Spindle |
Con quay |
Walkie-talkie |
Bộ đàm |
Hình ảnh minh họa chong chóng trong Tiếng Anh.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi:” Chong chóng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt cho từ” mà chúng mình đã sưu tầm được. Mong rằng qua bài viết, bạn học của studytienganh đã năm chắc về kiến thức xung quang Pinwheel. Và cũng đừng quên đón đọc các bài viết tiếp theo để củng cố và xây dựng một vốn từ vựng tiếng anh khổng lồ cho mình nhé.