Công ty hợp danh tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Bạn đang muốn tìm hiểu về khối ngành kinh doanh, kinh tế. Có những cụm từ chuyên ngành bạn chưa biết bởi có quá nhiều từ đồng âm. Chúng ta thường nghe thấy công ty nhưng ít khi nghe thấy công ty hợp danh. Vậy hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu Công ty hợp danh trong tiếng anh là gì qua bài viết dưới đây.
Công ty hợp danh tiếng anh là gì
Công ty hợp danh trong tiếng Anh là Partnership
Thông tin chi tiết về công ty hợp danh trong tiếng anh
Công ty hợp danh được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là loại hình doanh nghiệp có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu. Họ cùng kinh doanh dưới một cái tên chung và chịu mọi trách nhiệm về công ty đó
Công ty hợp danh được hiểu theo nghĩa tiếng Anh là Partnership và chỉ được hiểu theo một nghĩa này.
Có hai cách phát âm từ Partnership
- Partnership được phát âm chuẩn theo giọng Anh-Anh là: /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/
- Partnership được phát âm chuẩn theo giọng Anh-Mỹ là: /ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp/
Công ty hợp danh trong tiếng anh
Cụm từ hay đi cùng partnership
Cụm từ hay đi cùng Partnership |
Nghĩa của cụm từ |
Active partnership |
Quan hệ đối tác tích cực |
Collaborative partnership |
Quan hệ đối tác hợp tác |
Constructive partnership |
Quan hệ đối tác chỉ mang tính xây dựng |
Ví dụ về anh việt của từ partnership
-
The need to scale and scale the business leads to the contribution, experience, capabilities and capital of more people, thereby creating partnerships.
- Nhu cầu mở rộng quy mô và phạm vi của doanh nghiệp dẫn đến sự đóng góp, kinh nghiệm, năng lực và vốn của nhiều người hơn, từ đó tạo ra công ty hợp danh
- Partnerships are developed a lot and popular in the world, but in Vietnam, this type of business is very rare for a few reasons and they were just established in Vietnam in 1999.
- Công ty hợp danh được phát triển rất nhiều và phổ biến trên thế giới, nhưng ở Việt Nam, loại hình kinh doanh này rất hiếm vì một vài lý do và mới được thành lập ở Việt Nam vào năm 1999.
Công ty hợp danh tiếng anh là gì
- Members of a partnership must satisfy all legal conditions, they have certain rights and obligations under the provisions of the corporate law.
- Thành viên của công ty hợp danh phải có đủ các điều kiện pháp lý, có quyền và nghĩa vụ nhất định theo quy định của luật doanh nghiệp.
- Assets created in the name of a company, Assets owned by contributing members and converted into equity of the company are property of partnerships.
- Tài sản nhân danh công ty, tài sản thuộc sở hữu của các thành viên góp vốn và được chuyển thành vốn chủ sở hữu của công ty là tài sản của công ty hợp danh.
- Partnerships do not have the right to issue securities to raise capital, they can only raise additional capital contributions from members or receive contributed capital from new members, or take out loans, …
- Công ty hợp danh không có quyền phát hành chứng khoán để huy động vốn, chỉ được huy động thêm vốn góp của thành viên hoặc nhận vốn góp của thành viên mới, vay vốn,…
- General partners in the company are only entitled to assign part or all of their contributed capital with the consent of all other members.
- Thành viên hợp danh trong công ty chỉ được quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình khi được sự đồng ý của tất cả các thành viên khác.
- A partnership can combine the reputation of many people, and the partnership method is the limitless responsibility of the members of the company, so the company can easily create the trust of customers, business partners
- Công ty hợp danh có thể kết hợp được uy tín của nhiều người, và phương thức hợp danh là chịu trách nhiệm vô hạn của các thành viên trong công ty nên công ty dễ dàng tạo được lòng tin của khách hàng, đối tác kinh doanh.
Công ty hợp danh trong tiếng Anh
- According to the General Statistics Office of Vietnam, partnerships are the least selected type of business, the number of partnerships being established every year is very small.
- Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam, công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp ít được lựa chọn nhất, số lượng công ty hợp danh được thành lập hàng năm rất ít.
- Partnerships in Vietnam are rarely established, mainly from the legal aspects such as the legal form is not separated, the difficulty of converting forms between limited companies and partnerships
- Công ty hợp danh ở Việt Nam ít được thành lập, chủ yếu từ các khía cạnh pháp lý như hình thức pháp lý không tách bạch, khó chuyển đổi hình thức giữa công ty TNHH và công ty hợp danh.
- General partners are not allowed to be general partners of another company and are not allowed to establish a private enterprise, members have the same right to decide on the business operations of the company without relying on the percentage of capital contribution.
- Thành viên hợp danh không được là thành viên hợp danh của công ty khác và không được thành lập doanh nghiệp tư nhân, các thành viên có quyền quyết định như nhau đối với hoạt động kinh doanh của công ty mà không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn góp.
Từ vựng liên quan đến partnership
Từ vựng tiếng anh liên quan đến Partnership |
Nghĩa của tiếng Việt |
Enterprise |
Xí nghiệp, hãng |
Corporation |
Tập đoàn |
Holding company |
Công ty mẹ |
Subsidiary |
Công ty con |
Affiliate |
Công ty liên kết |
State-owned enterprise |
Công ty nhà nước |
Private company |
Công ty tư nhân |
Joint venture company |
Công ty liên doanh |
Limited liability company |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
Joint stock company |
Công ty cổ phần |
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về công ty hợp danh trong tiếng Anh là gì. Chúc bạn có những giờ học học tiếng Anh vui vẻ