"Bạn" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Từ vựng là một phần vô cùng quan trọng đối với mỗi người học tiếng Anh. Trong bài viết này, Studytienganh.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu “bạn” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó chúng ta còn cùng tìm hiểu xem những thông tin về từ vựng “bạn” và những từ vựng liên quan nữa nhé!

 

1. "Bạn" tiếng anh là gì

Tiếng Việt: Bạn 

Tiếng Anh: Friend

 

bạn tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về bạn bè trong thực tế)

 

“Bạn - friend” được định nghĩa trong từ điển Cambridge là: a person who you know well and who you like a lot, but who is usually not a member of your family 

hay còn được định nghĩa là: someone who is not an enemy and who you can trust

Được hiểu là: một người mà bạn biết rõ và là người bạn rất thích, nhưng thường không phải là thành viên trong gia đình bạn hoặc được hiểu là: người không phải là kẻ thù và người bạn có thể tin tưởng.

 

“Bạn bè - Friend” được định nghĩa trong từ điển Collins là A friend is someone who you know well and like, but who is not related to you.

Có nghĩa là: Bạn bè là người mà bạn biết rõ và thích, nhưng không liên quan đến bạn. 

 

2. Thông tin chi tiết

Loại từ: Danh từ

bạn tiếng anh là gì

( Hình ảnh “ friend - bạn bè” trong tiếng Anh)

 

Phiên âm quốc tế của “ bạn bè - friend” trong tiếng Anh theo chuẩn IPA là: 

UK  /frend/       US  /frend/

Trên đây là phiên âm quốc tế của “friend - bạn ” trong tiếng Anh. Các bạn có thể thấy phát âm ở Anh Anh và Anh Mỹ là giống nhau. Do đó các bạn có thể phát âm từ này ở cả Anh Anh và Anh Mỹ đều được nữa nhé!

 

Dạng từ: “Friend” ở ngôi 3,dạng thì hiện tại “ friend” có dạng là: “ friends”, ở thì quá khứ “friend” được chia là “ friended” và ở thì tương lai thì “ friend” được chia ở dạng “ friending”.

 

Một số từ đồng nghĩa: buddy; pal; mate

 

3. Ví dụ Anh Việt

  • She's my closest friend - we've known each other since we were six.
  •  
  •  Cô ấy là bạn thân nhất của tôi - chúng tôi biết nhau từ khi lên 6 tuổi.
  •  
  • You don't have to pretend anymore - you're among friends now.
  •  
  • Bạn không cần phải giả vờ nữa - bây giờ bạn là bạn của nhau.
  •  
  • He got a call from an old college friend last week
  •  
  • Anh ấy nhận được cuộc gọi từ một người bạn cũ thời đại học vào tuần trước
  •  
  • Alex's not my boyfriend - we're just good friends!
  •  
  • Alex không phải bạn trai của tôi - chúng tôi chỉ là bạn tốt của nhau!
  •  
  • I dreamed my school friends were being chased by a dog
  •  
  • Tôi mơ thấy những người bạn cùng trường của tôi đang bị một con chó rượt đuổi.

 

bạn tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “friend - bạn bè” trong tiếng Anh)

 

  • When the younger child wants to join in, the friend tells the older child to exclude the younger sibling from play.
  •  
  • Khi đứa trẻ muốn tham gia, người bạn bảo đứa lớn không cho đứa em chơi.
  •  
  • Her friends find his presence there, but she does not recognize herself!
  •  
  • Bạn bè của cô ấy tìm thấy sự hiện diện của cô ấy ở đó, nhưng cô ấy không nhận ra chính mình!
  •  
  • You see her as a fourteen-year-old, and with her female friends they have a club, they play cricket.
  •  
  • Bạn thấy cô ấy là một đứa trẻ mười bốn tuổi, và cùng với những người bạn nữ của mình, họ có một câu lạc bộ, họ chơi cricket.
  •  
  • She may compare the pain with that experienced by friends or relatives and have misconceptions about it.
  •  
  • Cô ta có thể so sánh nỗi đau với bạn bè hoặc người thân đã trải qua và có những quan niệm sai lầm về nó.
  •  
  • People you have friended on Instagram could be complete strangers in real life
  •  
  • Những người bạn đã kết bạn trên Instagram có thể là những người hoàn toàn xa lạ trong cuộc sống thực
  •  

 

4. Các cụm từ đi kèm với “friend”

 

Cụm từ

Ví dụ

childhood friend: bạn thơ ấu

Here she reconnects with her childhood friend, the head of the local nature reserve.

Tại đây cô ấy kết nối lại với người bạn thời thơ ấu của mình, người đứng đầu khu bảo tồn thiên nhiên địa phương.

close friend: bạn thân

In all cases, teenagers were able to name at least one close friend using these criteria.

Trong mọi trường hợp, thanh thiếu niên có thể gọi tên ít nhất một người bạn thân bằng cách sử dụng các tiêu chí này.

closest friend: Bạn thân

She's my closest friend - we've known each other since we were three.

Cô ấy là bạn thân nhất của tôi - chúng tôi đã biết nhau từ khi lên ba tuổi

dear friend: Bạn thân

He was my dear friend.

Anh ấy là bạn thân của tôi.

faithful friend

The nation has lost a loyal and faithful friend.

Quốc gia đã mất đi một người bạn trung thành và tận tụy.

imaginary friend

For one such imaginary friend, life has been empty.

Đối với một người bạn tưởng tượng như vậy, cuộc sống đã trở nên trống rỗng.

lifelong friend

She may be a lifelong friend; she may be a close relative.

Cô ấy có thể là một người bạn suốt đời; cô ấy có thể là một người thân.

trusted friend: bạn đáng tin

Who was the new and trusted friend?

Ai là người bạn mới và đáng tin cậy?

male friend: bạn nam

Widowed with children, she had a male friend who visited her daily and often took her out for the day.

Góa chồng với con cái, cô có một người bạn nam đến thăm cô hàng ngày và thường đưa cô đi chơi trong ngày.

 

Trên đây là những kiến thức về “bạn bè - friend” trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng Studytienganh.com tìm hiểu nhiều từ vựng trong tiếng Anh hơn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !