"Reputation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
REPUTATION có nghĩa là gì? Làm sao để có thể phát âm đúng và chuẩn từ REPUTATION trong tiếng Anh? Cách sử dụng và cấu trúc cụ thể đi kèm với từ REPUTATION là gì? Những lưu ý khi sử dụng từ REPUTATION là gì? Có những từ nào đồng nghĩa với REPUTATION trong tiếng Anh?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn những kiến thức có liên quan đến từ REPUTATION trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho tất cả những vấn đề tiếng Anh của mình về REPUTATION thông qua bài viết này. Mong rằng bạn có thể tự tin sử dụng REPUTATION sau khi đọc bài viết này. Để bài viết thêm sinh động, dễ hiểu, chúng mình có áp dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để bạn có thể dễ dàng hiểu và nắm bắt kiến thức hơn. Hy vọng rằng bạn có những phút giây học tập thú vị và vui vẻ với studytienganh.
(Hình ảnh minh họa từ REPUTATION trong tiếng Anh)
Chúng mình đã tổng hợp và hệ thống hóa lại những kiến thức về REPUTATION trong 3 phần của bài viết này. Phần 1: REPUTATION nghĩa là gì? cung cấp cho bạn những kiến thức về nghĩa cũng như cách phát âm của từ REPUTATION trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của từ REPUTATION trong tiếng Anh. Bạn sẽ tìm thấy trong phần này những cấu trúc chi tiết và cụ thể kèm với ví dụ minh họa những cách sử dụng của từ REPUTATION trong câu tiếng Anh. Phần 3: Một số từ đồng nghĩa với REPUTATION trong tiếng Anh. Chúng mình có liệt kê tại đây một số từ vựng đồng nghĩa với REPUTATION để bạn có thể tham khảo và áp dụng vào trong bài viết của mình. Cùng bước ngay vào phần đầu tiên của bài viết.
1.REPUTATION nghĩa là gì?
REPUTATION là một danh từ khá phổ biến trong tiếng Anh. Được đánh giá là một từ có độ khó vừa phải nên khi sử dụng từ này bạn cần cân nhắc đến sự khác nhau giữa chúng và những sai sót có thể gặp phải. REPUTATION được biết đến với nghĩa chỉ danh tiếng, những gì về một người được tạo dựng từ quá khứ.
Ví dụ:
- She has a world-wide reputation.
- Cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
(Hình ảnh minh họa từ REPUTATION trong tiếng Anh)
Về cách phát âm. Chỉ có một cách phát âm duy nhất của REPUTATION. Không có sự phân biệt về cách phát âm của từ này trong cả ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ. REPUTATION được phát âm là /ˌrepjuˈteɪʃn/. Là một từ có 4 âm tiết, trọng âm phụ được đặt ở âm đầu tiên, còn trọng âm chính được đặt ở âm tiết thứ 3. REPUTATION có đặc trưng của các danh từ đó là đuôi “TION”. Vậy nên khi phát âm bạn cần chú ý hơn đến điều này và phát âm âm đuôi sao cho chuẩn. Có một nhầm lẫn dễ gặp phải khi phát âm từ này, nguyên âm thứ hai của REPUTATION thường phát âm sai thành âm /u:/. Bạn nên chú ý hơn về điều này. Luyện tập nhiều bằng cách nghe và lặp lại phát âm của từ sẽ giúp bạn nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình hơn.
2.Cấu trúc và cách sử dụng của REPUTATION trong câu tiếng Anh.
Theo từ điển Oxford, chỉ có một cách sử dụng duy nhất của REPUTATION. Trong trường hợp miêu tả quan điểm mà mọi người nhìn thấy về một ai đó, một điều gì đó mà chúng đã được xây dựng từ quá khứ. Nói cách khác đó là danh tiếng.
Ví dụ:
- Your reputation precedes you.
- Danh tiếng của bạn có trước bạn.
Trong trường hợp này, danh tiếng có thể xấu cũng có thể tốt. Để chỉ việc một ai đó có danh tiếng tốt hay xấu, ta có thể sử dụng cấu trúc sau đây:
Have a good/bad reputation
Ví dụ:
- She has a good reputation.
- Cô ấy có danh tiếng tốt.
Còn lại, dùng để miêu tả việc xây dựng, gây dựng danh tiếng chúng ta dùng hai động từ BUILD/ EARN. Tùy theo từng chủ ngữ và thời mà chia dạng của động từ sao cho phù hợp. Bạn có thể tự đặt ví dụ để nắm vững kiến thức này hơn.
(Hình ảnh minh họa từ REPUTATION trong tiếng Anh)
Có một số cấu trúc sau đi với REPUTATION. Cấu trúc đầu tiên được sử dụng để chỉ việc nổi tiếng như là, được biết đến với vai trò là. Bằng nghĩa với cấu trúc be known as.
REPUTATION as something
Ví dụ:
- She soon established a reputation as a first-class cook.
- Cô ấy đã sớm xây dựng danh tiếng là một đầu bếp hạng nhất.
Để miêu tả việc nổi tiếng cho một điều gì đó, ta sử dụng cấu trúc sau
REPUTATION for something
Cấu trúc này bằng nghĩa với cấu trúc Famous for. Bạn có thể áp dụng sử dụng trong các trường hợp cần thiết. Something ở đây là danh từ hoặc cụm danh từ. Bạn cũng có thể thay thế nó với cấu trúc doing something.
Ví dụ:
- The company enjoys an international reputation for quality of design.
- Công ty có danh tiếng toàn thế giới vì chất lượng của thiết kế.
3.Một số từ vựng có liên quan đến REPUTATION trong câu tiếng Anh.
Chúng mình có tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan hoặc cùng chủ đề với từ REPUTATION trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng vào trong bài nói, bài viết của mình. Chú ý tìm hiểu kỹ hơn về phát âm và cách sử dụng của chúng nhé!
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Famous |
Nổi tiếng |
Be known as |
Được biết tới như là |
World-wide reputation |
Nổi tiếng khắp thế giới. |
Birthplace of |
Là nơi sinh ra của |
Popular |
Phổ biến |
Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ bài viết này của chúng mình. Chúng mình rất mong nhận được những góp ý, đóng góp của bạn. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trong những dự định sắp tới của mình. Cùng nỗ lực không mình và phát triển bạn nhé!