Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vùng Miền Việt Nam

Từ vựng về vùng miền Việt Nam trong Tiếng Anh luôn là một trong những chủ đề được nhiều người tìm kiếm nhất. Đề tài này thường được sử dụng trong nhiều bài tập và cả giao tiếp hàng ngày. Hiểu được điều đó, chúng tôi sẽ giúp độc giả tìm hiểu về những từ vựng vùng miền ngay trong bài viết dưới đây.

 

1. Tổng hợp từ vựng về vùng miền Việt Nam

 

Ở nước ta về cơ bản chia làm ba miền là Bắc, Trung và Nam. Ngoài ra còn một số từ ngữ chỉ vùng miền được sử dụng phổ biến khác trong Tiếng Anh. Chúng tôi sẽ chia thành các nhóm từ cơ bản để người học có thể hiểu và ghi nhớ dễ dàng hơn.

 

Miền Bắc

Từ Vựng Nghĩa Tiếng Anh 
The Northern Vietnam Miền Bắc Việt Nam
Northwest Tây Bắc Bộ
Northeast Đông Bắc Bộ
Red River Sông Hồng
Red River Delta Đồng Bằng Sông Hồng
Capital city Thủ đô

 

Miền Trung 

Từ Vựng  Nghĩa Tiếng Việt 

The Central of Vietnam

= The Middle Vietnam

Miền Trung
North Central Bắc Trung Bộ
South Central Coast Duyên hải Nam Trung Bộ
Central Highlands Tây Nguyên

 

Miền Nam

Từ Vựng  Nghĩa Tiếng Việt 
The Southern Vietnam Miền Nam
Southeast Đông Nam Bộ, Miền Đông
Mekong River Delta or Southwest Đồng Bằng Sông Cửu Long hoặc Tây Nam Bộ, Miền Tây
Waterways/ water Vùng sông nước

 

Các từ vựng tiếng Anh cơ bản về ba miền Bắc, Trung và Nam của Việt Nam

 

2. Ví dụ của các từ vựng về vùng miền Việt Nam

 

Để người học có thể hình dung rõ ràng hơn cách sử dụng của các từ vựng về vùng miền Việt Nam trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể. Hãy đọc và tham khảo để hiểu hơn về ý nghĩa của các từ ngữ này.

 

Ví dụ:

 

  • The Red River Delta in northern Vietnam is home to many Bronze Age cultures that originated more than 4000 years ago.
  • Đồng bằng sông Hồng ở miền Bắc Việt Nam là nơi có nhiều nền văn hóa thời đại đồ đồng có nguồn gốc hơn 4000 năm trước.

 

  • Central Vietnam stretches from Quang Binh to Binh Thuan. Cham community has been living since the 15th century here.
  • Miền Trung Việt Nam kéo dài từ Quảng Bình đến Bình Thuận. Cộng đồng người Chăm sinh sống từ thế kỷ 15 tại đây.

 

  • Hanoi is the capital of Vietnam. This city belongs to the Red River Delta with bustling economic and cultural activities.
  • Hà nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này thuộc đồng bằng sông Hồng với các hoạt động văn hóa kinh tế nhộn nhịp.

 

Mỗi miền trong Tiếng Anh có những đặc trưng và nền văn hóa khác nhau mà người học cần ghi nhớ

 

  • Southern Vietnamese cuisine is influenced by Chinese, Cambodian and Thai cuisine. The dishes are often added with many different spices.
  • Nền Ẩm thực miền nam Việt nam chịu ảnh hưởng  của ẩm thực Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan. Các món ăn thường được thêm nhiều gia vị khác nhau.

 

  • The North, the South and the Central of Vietnam have different ways of talking, dressing and culture. Ethnic communities also have differences in traditional customs.
  • Miền Bắc, Miền Nam và miền Trung tại Việt Nam có cách nói chuyện, ăn mặc và văn hóa khác biệt. Các cộng đồng dân tộc cũng có sự khác biệt trong phong tục truyền thống.

 

  • The provinces along the Mekong River Delta have many special traditional festivals. Every year, this place attracts a large number of tourists coming to visit.
  • Các tỉnh ven Đồng bằng sông Cửu Long có các lễ hội truyền thống  đặc sắc. Mỗi năm, nơi đây đều thu hút đông đảo khách du lịch thập phương đổ về tham quan du lịch.

 

Người học cần chủ động, linh hoạt trong khi sử dụng các từ vựng Tiếng Anh về vùng miền Việt Nam

 

Bài viết trên đây đã cung cấp cho người học những từ vựng Tiếng Anh về vùng miền phổ biến nhất. Kèm theo đó, chúng tôi cũng đưa ra những ví dụ và cách dùng cụ thể để người học có thể hình dung và ghi nhớ từ dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tốt với những thông tin hữu ích trên!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !