V2,V3 của go (quá khứ đơn, quá khứ phân từ của Go)
“Go là một trong những động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong trong văn nói, văn viết, trong công việc, đặc biệt thường xuất hiện trong các bài thi. Bởi vậy chúng tôi đã đề cập đến quá khứ đơn của go là gì, quá khứ phân từ của go. Hãy cùng theo dõi để bổ sung kiến thức hữu ích nhé!”
V2,V3 của go
Động từ nguyên thể |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
go |
went |
gone |
Quá khứ đơn của go (hình ảnh minh họa)
Ví dụ:
- Does this train go to Newcastle?
- I went to Paris last summer. Have you ever been there?
- They’ve gone for a walk, but they should be back soon.
V2,V3 của go sử dụng trong trường hợp nào
Quá khứ đơn của go (hình ảnh minh họa)
Động từ go sẽ được chia theo thì được sử dụng trong câu. Dưới đây là động từ go đã được chia dựa trên các thì:
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
go |
go |
goes |
go |
go |
go |
Hiện tại tiếp diễn |
am going |
are going |
is going |
are going |
are going |
are going |
Quá khứ đơn |
went |
went |
went |
went |
went |
went |
Quá khứ tiếp diễn |
was going |
were going |
was going |
were going |
were going |
were going |
Hiện tại hoàn thành |
have gone |
have gone |
has gone |
have gone |
have gone |
have gone |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been going |
have been going |
has been going |
have been going |
have been going |
have been going |
Quá khứ hoàn thành |
had gone |
had gone |
had gone |
had gone |
had gone |
had gone |
QK hoàn thành Tiếp diễn |
had been going |
had been going |
had been going |
had been going |
had been going |
had been going |
Tương Lai |
will go |
will go |
will go |
will go |
will go |
will go |
TL Tiếp Diễn |
will be going |
will be going |
will be going |
will be going |
will be going |
will be going |
Tương Lai hoàn thành |
will have gone |
will have gone |
will have gone |
will have gone |
will have gone |
will have gone |
TL HT Tiếp Diễn |
will have been going |
will have been going |
will have been going |
will have been going |
will have been going |
will have been going |
Điều Kiện Cách Hiện Tại |
would go |
would go |
would go |
would go |
would go |
would go |
Một số bài tập về V2,V3 của go
Quá khứ đơn của go (hình ảnh minh họa)
Bài tập: Chia động từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. My sister _______ shopping every week.
2. _______Max and Henry _______ to work by bus every day.
3. He just _______ out for 4 hours.
4. Halfway to the office Daniel turned round and _______back home because he had forgotten to turn the gas off.
5. Brian _______into the restaurant when the writer was having dinner
6. I will be glad if she _______ with us
7. She always ________ for a walk in the evening.
8. I _______ to the same barber since last year.
9. _______he _______to the pop concert next weekend for a change?
10. I bought the ticket yesterday. I am _______ Sapa tomorrow.
11. I always brush my teeth before I _______ to bed.
12. They _______ to the theater last night.
13. Where you _______for your holiday last year?
14. I haven’t left London since we _______to Paris three years ago.
15. Wherever you _______ to town nowadays, you spend a lot of money.
16. We _______ to Tokyo on their last summer holiday.
17. He _______ to the swimming pool because he likes swimming.
18. She (not go)_______to the church five days ago.
19. They (not go) _______to school when I met them yesterday.
20. Where you (go)_______ when I saw you last weekend?
Đáp án:
1. goes |
11. go |
2. Do; go |
12. went |
3. has gone |
13. did you go |
4. went |
14. went |
5. went |
15. go |
6. goes |
16. went |
7. goes |
17. goes |
8. have been going |
18. didn’t go |
9. did; go |
19. weren’t going |
10. going to |
20. were you going |
Trên đây là bài viết tổng hợp các thì quá khứ đơn của go và một số bài tập ứng dụng liên quan. Thông qua bài viết này hy vọng bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé!