"Dấu Chấm Than" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường sử dụng hai kiểu biểu đạt ngôn ngữ đó là nói và viết. Khi nói, chúng ta có thể kết hợp biểu cảm, cường độ của giọng nói,... để thể hiện thông tin chính xác cho người tiếp nhận. Còn khi viết, việc thể hiện thông tin chính xác của câu từ phụ thuộc vào cách chúng ta dùng dấu câu sao cho phù hợp. Hôm nay chúng mình muốn nhắc đến một loại dấu câu rất đặc biệt đó là “Dấu chấm than”. Để tìm hiểu “Dấu chấm than” trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào, các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1.Định nghĩa của “Dấu chấm than”
(Hình ảnh minh họa ví dụ cho “Dấu chấm than”)
Tiếng Việt: Dấu chấm than
Tiếng Anh : Exclamation mark
Phát âm:
UK /ek.skləˈmeɪ.ʃən ˌmɑːk/
US /ek.skləˈmeɪ.ʃən ˌmɑːrk/
- Trong tiếng Anh US còn có cách gọi khác exclamation point.
Dấu chấm than, còn có tên gọi khác, nay không còn dùng là dấu kêu, là một dấu chấm câu dùng để thể hiện cảm xúc diễn đạt với âm lượng lớn, và thường là dấu kết thúc câu cảm thán hoặc câu cầu khiến. Ngoài ra dấu này còn dùng để: Thể hiện thái độ bất ngờ hoặc bối rối. Dùng để khẳng định điều bạn đang nói.
The exclamation mark, also known as an exclamation point, is now deprecated as an exclamation mark, is a period used to express emotions expressed in high volume, and is often the end of exclamation or imperative sentences. There are also accents used to: Any show state of expression or confusion, used to confirm what you say.
2. Ví dụ Anh Việt về “Dấu chấm than”
(Hình ảnh minh họa ví dụ cho “Dấu chấm than”)
- And if we have considered this tragedy, then let us speak out with a big exclamation mark!
- Và nếu chúng ta đã cân nhắc bi kịch này, thì chúng ta hãy lên tiếng với một dấu chấm than lớn!
- However, for the furniture which does not comply with the lighted match test there is simply an exclamation mark.
- Tuy nhiên, đối với đồ nội thất không tuân thủ thử nghiệm đối sánh có ánh sáng thì chỉ có một dấu chấm than.
- The order may also be reverted, opening with a question mark and closing with an exclamation mark.
- Thứ tự cũng có thể bị đảo ngược, mở đầu bằng dấu chấm hỏi và kết thúc bằng dấu chấm than.
- Use an exclamation mark to indicate strong feelings or a raised voice in speech: He shouted at her, "Go away! ...
- Sử dụng dấu chấm than để biểu thị cảm xúc mạnh mẽ hoặc giọng nói lớn lên trong bài phát biểu: Anh ấy hét vào mặt cô ta, "Biến đi! …
- Basically, the exclamation mark is represented by variations on the theme of a full stop point with a vertical line above.
- Về cơ bản, dấu chấm than được thể hiện bằng các biến thể về chủ đề của một điểm dừng đầy đủ với một đường thẳng đứng ở trên.
- Although posters and home theater versions use the title without an exclamation mark, the actual on-screen title of the film uses it.
- Mặc dù áp phích và phiên bản rạp chiếu phim gia đình sử dụng tiêu đề mà không có dấu chấm than, nhưng tiêu đề thực tế trên màn hình của bộ phim sử dụng tiêu đề đó.
- The exclamation mark is sometimes used in conjunction with the question mark.
- Dấu chấm than đôi khi được sử dụng cùng với dấu chấm hỏi.
- The initial 2001 publication of the book featured an exclamation mark at the end of the title, while all subsequent publications saw it removed.
- Lần xuất bản đầu tiên năm 2001 của cuốn sách có dấu chấm than ở cuối tiêu đề, trong khi tất cả các ấn phẩm tiếp theo đều bị xóa.
- The exclamation mark did not have its own dedicated key on standard manual typewriters until after the 1970s.
- Dấu chấm than không có phím chuyên dụng riêng trên các máy đánh chữ thủ công tiêu chuẩn cho tới sau những năm 1970.
- All the track names have an exclamation mark after them, complimenting the Rock band's aggressive style.
- Tất cả các tên bài hát đều có dấu chấm than sau chúng, khen ngợi phong cách năng nổ của ban nhạc Rock.
3. Từ vựng liên quan đến “Dấu chấm than”
(Hình ảnh minh họa ví dụ cho “Dấu chấm than”)
Các loại dấu câu thông dụng khác
Tiếng việt |
Tiếng anh |
. dấu chấm |
dot |
, dấu phẩy |
comma |
. dấu chấm cuối câu |
period |
… dấu 3 châm |
Ellipsis |
: dấu hai chấm |
colon |
; dấu chấm phẩy |
semicolon |
! dấu chấm cảm |
exclamation mark |
? dấu hỏi |
question mark |
– dấu gạch ngang |
hyphen |
‘ dấu phẩy phía trên bên phải |
apostrophe |
– dấu gạch ngang dài |
dash |
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn |
single quotation mark |
” ” dấu trích dẫn kép |
double quotation marks |
( ) dấu ngoặc |
parenthesis (hoặc ‘brackets’) |
[ ] dấu ngoặc vuông |
square brackets |
& dấu và |
ampersand |
→ dấu mũi tên |
arrow |
+ dấu cộng |
plus |
– dấu trừ |
minus |
± dấu cộng hoặc trừ |
plus or minus |
× dấu nhân |
is multiplied by |
÷ dấu chia |
is divided by |
= dấu bằng |
is equal to |
≠ dấu khác |
is not equal to |
≡ dấu trùng |
is equivalent to |
< nhỏ hơn |
is less than |
> lớn hơn |
is more than |
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng |
is less than or equal to |
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng |
is more than or equal to |
% phần trăm |
percent |
∞ vô cực |
infinity |
° độ |
degree |
°C độ C |
degree(s) Celsius |
′ biểu tượng phút |
minute |
” biểu tượng giây |
second |
# biểu tượng số |
number |
@ a còng |
at |
dấu xuyệt phải |
backslash |
/ dấu xuyệt trái |
slash hoặc forward slash |
* dấu sao |
asterisk |
Như vậy, bài viết hôm nay chúng mình đã giới thiệu cho các bạn về “Dấu chấm than” trong tiếng Anh là gì cũng những thông tin bổ ích liên quan. Chúc các bạn học tập hiệu quả cùng StudyTienganh nhé!