DARK BROWN là màu gì: Định nghĩa và Ví dụ.
Trong cuộc sống hàng ngày, chắc hẳn các bạn đã nhiều lần thấy sự xuất hiện của DARK BROWN. Có thể trong tiệm làm tóc, DARK BROWN sẽ có thể là một màu sắc mà bạn ưa thích, hay đó là màu của một chiếc bánh ngọt trong tiệm bánh thơm nức mũi cuối phố. Vậy DARK BROWN là màu gì, bạn đọc hãy theo dõi bài viết này để có thêm nhiều thông tin thú vị và bổ ích nhé!
1. Định nghĩa
DARK BROWN (phát âm: /dɑːrk braʊn/) là màu nâu đậm.
Thông thường khi nói về một màu sắc, người ta sẽ thường đồng thời nhắc đến các cấp độ màu đậm, nhạt có liên quan tới màu đó.
Tương tự như vậy, DARK BROWN cũng xuất phát từ màu gốc đó là BROWN (MÀU NÂU) (phát âm: /braʊn/) và cũng có màu thể hiện mức độ nhạt hơn màu gốc, gọi là LIGHT BROWN (MÀU NÂU NHẠT) (phát âm: /laɪt braʊn/).
Ví dụ:
- I knew that the chairs should be painted in dark-brown colour.
- Tôi biết rằng cái ghế nên được sơn bằng màu nâu đậm.
- After a long day under the sunshine, the green apple turned into a dark-brown colour.
- Sau một ngày dài dưới ánh nắng mặt trời, quả táo xanh mơn mởn đã chuyển thành một màu nâu sẫm.
(Hình ảnh minh hoạ cho màu DARK BROWN)
2. Đồng nghĩa và trái nghĩa
ĐỒNG NGHĨA |
ĐỊNH NGHĨA |
VÍ DỤ |
DEEP BROWN /diːp braʊn / |
a medium brown to dark-brown color Một màu nâu trung bình tới màu nâu đậm |
|
CHOCOLATE BROWN / ˈtʃɑːk.lət braʊn/ |
of a color similar to that of wood or earth Một màu tương đồng với màu gỗ hoặc màu đất |
|
CHOCOLATE- COLOURED /ˈtʃɒklətˌkʌləd/ |
dark brown Màu nâu đậm |
|
BE AS BROWN AS A BERRY |
very brown from the sun. Có màu nâu đậm từ mặt trời.
If someone is as brown as a berry, they are very tanned because they have been out in the sun Nếu ai đó as brown as a berry, họ đang rám nắng bởi vì ở ngoài trời nắng. |
|
(Hình ảnh minh hoạ cho màu CHOCOLATE BROWN)
TRÁI NGHĨA |
ĐỊNH NGHĨA |
VÍ DỤ |
LIGHT BROWN /ˈlaɪt braʊn/ |
a brown that is light but unsaturated Một màu nâu nhạt nhưng chưa bão hoà |
|
BROWNISH /braʊnɪʃ/ |
Something that is brownish is slightly brown in colour. Cái gì đó BROWNISH là cái có màu nâu nhẹ. |
|
Whity-brown |
Of a color between white and brown. Một màu ở giữa trắng và nâu. |
|
(Hình ảnh minh họa cho LIGHT BROWN)
Trên đây là những thông tin thú vị về DARK BROWN, bạn đọc không chỉ được cung cấp về cách phát âm, ví dụ mà còn được mở rộng vốn từ của mình bằng một loạt những cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Hi vọng rằng, sau bài viết này, các bạn có thể áp dụng vào trong những kỹ năng sử dụng tiếng Anh của mình để trở thành những người nói tiếng Anh thật “xịn" không thua kém gì người bản xứ nhé!