"Chú rể" tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ minh họa
TRong tiếng Anh có hàng ngàn từ vựng tiếng Anh khác nhau, nhưng để sử dụng thường xuyên thì chỉ có khoảng 3000 từ vựng. Vậy hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu những từ vựng khác nhau trong tiếng Anh. Ở bài viết này, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu “chú rể” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. "Chú rể" tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Chú rể
Tiếng Anh: bridegroom
(Hình ảnh “chú rể” trong tiếng Anh)
Theo từ điển Cambridge định nghĩa “bridegroom” là: Bridegroom is a man who is about to get married or has just got married.
Được hiểu là: Chú rể là người sắp lấy vợ hoặc mới lấy vợ.
Hay theo từ điển Merriam-webster định nghĩa “Bridegroom” là: a man just married or about to be married.
Có nghĩa là: một người đàn ông vừa kết hôn hoặc sắp kết hôn
Còn theo từ điển Collins định nghĩa rằng: A bridegroom is a man who is getting married or who has just got married.
Có nghĩa là: Chú rể là người sắp lấy vợ hoặc mới lấy vợ.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: Danh từ
Dạng từ: Ở thì hiện tại đơn “bridegroom” được chia ở dạng: bridegrooms.
Từ đồng nghĩa: Groom (đây là từ viết ngắn lại của bridegrooms); husband, groom, newly-wed, marriage partner.
(Hình ảnh “chú rể” trong tiếng Anh)
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “bridegroom”:
UK /ˈbraɪd.ɡruːm/ /ˈbraɪd.ɡrʊm/ US /ˈbraɪd.ɡruːm/ /ˈbraɪd.ɡrʊm/
Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ. Với Anh Anh và Anh Mỹ đều có 2 cách phát âm khác nhau. Nó có sự khác nhau về âm /uː/ và âm /ʊ/. Do đó các bạn hãy chú ý đến phiên âm này để có sự phát âm đúng nhất nhé!
3. Ví dụ Anh Việt
- The bridegroom was late for the ceremony.
- Chàng rể đến muộn trong buổi lễ.
- She and he are transformed from debtor and creditor into bride and bridegroom.
- Cô ấy và anh ấy từ con nợ, chủ nợ biến thành dâu rể.
- The consent of both bride and bridegroom is required.
- Cần có sự đồng ý của cả cô dâu và chú rể.
- The rain drove into the bride and bridegroom's faces as they passed to the chariot.
- Mưa tạt vào mặt cô dâu, chú rể khi họ đi qua xe ngựa.
- She was talking of the bride and bridegroom, whose appearance was being waited for.
- Cô ta đang nói về cô dâu và chàng rể, người mà sự xuất hiện của họ đang được chờ đợi.
- The bride and bridegroom, for instance, love each other very dearly.
- Chẳng hạn như cô dâu và chàng rể , rất yêu nhau.
- Tom hadn’t mentioned the condition of Steve, the bridegroom.
- Tom đã không đề cập đến tình trạng của chàng rể Steve.
- Of course, the parents had to pay less to a convent than to a bridegroom
- Tất nhiên, cha mẹ phải trả ít hơn cho một tu viện so với một chàng rể.
- It is based on the idea that the groom is congratulated on his good fortune, but the bride is that fortune, and therefore should only be congratulated.
- Nó được dựa trên ý tưởng rằng chàng rể được chúc mừng về vận may của mình, nhưng cô dâu là vận may đó, và do đó chỉ nên được chúc mừng.
- This romantic gesture delighted Lucia and the bridegroom, for his part, was surprised by his immediate attraction to his new wife.
- Cử chỉ lãng mạn này khiến Lucia thích thú, còn chàng rể thì ngạc nhiên trước sức hút tức thì của anh với người vợ mới.
- Instead, the two families make a list of the amount of gold jewelry, furniture and kitchen utensils that the groom's family will buy.
- Thay vào đó, hai bên gia đình lập danh sách số lượng vàng trang sức, đồ đạc và đồ dùng nhà bếp mà nhà trai sẽ mua.
- Thirty- nine percent of the brides, against only 16% of the bridegrooms, were still in their teens at marriage
- Ba mươi chín phần trăm cô dâu, so với chỉ 16% chú rể, vẫn ở tuổi vị thành niên khi kết hôn.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Trên đây các bạn đã cùng Studytienganh.vn tìm hiểu “chú rể” trong tiếng Anh là gì! Vậy hãy tiếp tục tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh liên quan đến “chú rể” trong tiếng Anh là gì nữa nhé!
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
To attend a wedding: |
đi đám cưới |
Bridesmaids: |
phù dâu |
Bride: |
cô dâu |
To get married: |
kết hôn |
Wedding dress: |
váy cưới |
Groom: |
chú rể |
Matching dresses: |
váy của phù dâu |
Groomsman: |
phù rể |
Tuxedo: |
áo tuxedo (lễ phục) |
Invitation: |
thiệp mời |
Wedding party: |
tiệc cưới |
Wedding band: |
nhẫn cưới |
Have a cold feet: |
hồi hộp lo lắng về đám cưới |
Wedding bouquet: |
hoa cưới |
Wedding venue: |
địa điểm tổ chức đám cưới |
Veil: |
mạng che mặt |
Newlyweds: |
cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình |
Love story: |
câu chuyện tình |
Respect: |
tôn trọng |
Reception: |
tiệc chiêu đãi sau đám cưới |
Best man: |
người làm chứng cho đám cưới |
Honeymoon: |
tuần trăng mật |
Dowry: |
của hồi môn |
Praise: |
lời ca ngợi/ ca ngợi |
To be engaged: |
đính hôn |
Faithful: |
trung thành |
Wedding list: |
danh sách quà cưới |
Marriage register: |
giấy đăng ký kết hôn |
Wedding March: |
hành khúc đám cưới |
Dowry: |
của hồi môn |
Registry Office: |
phòng đăng ký đám cưới |
Civil ceremony: |
lễ nghi dân sự |
Newlyweds: |
cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình |
Engaged: |
đính hôn |
White wedding: |
đám cưới trắng |
Guest list: |
danh sách khách mời |
Church: |
nhà thờ |
Trên đây là những kiến thức về “chú rể” trong tiếng Anh là gì! Bên cạnh đó còn có những từ vựng tiếng Anh liên quan đến nó. Chúc các bạn có buổi học hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!