19 từ vựng tiếng anh về hình học cần ghi nhớ

Nếu bạn đang muốn chinh phục tiếng anh, từ vựng tiếng anh về hình học là một chủ đề không thể bỏ qua bởi tính ứng dụng cao của nó trong đời sống. Tham khảo bài viết sau để ghi nhớ các từ vựng tiếng anh về hình học và một số thuật ngữ toán học nhé.

1. Từ vựng tiếng anh về hình học

1.1. Nhóm từ vựng tiếng anh về hình học cơ bản:

- Rectangle      Hình chữ nhật

- Square                        Hình vuông

- Triangle                      Tam giác

1.2. Hình tròn và hình bầu giục

- Circle  Hình tròn

- Oval Hình bầu giục

- Crescent        hình lưỡi liềm

 

(Cần ghi nhớ từ vựng tiếng anh về hình học bởi nó xuất hiện nhiều trong cuộc sống)

1.3. Nhóm các loại hình tam giác thường gặp

- Equilateral triangle     Tam giác đều

- Isosceles triangle        Tam giác cân

- Right angled triangle Tam giác vuông

1.4. Từ vựng tiếng anh về hình học :  nhóm hình 3D

- Cone   Hình nón

- Cube   Hình lập phương

- Cylinder          Hình trụ

- Pyramid          Hình kim tự tháp, hình chóp

- Rectangular Prism      Hình hộp chữ nhật

- Sphere            Hình cầu

1.5. Từ vựng tiếng anh về hình học : Nhóm hình toán học

- Parallelogram  hình bình hành

- Pentagon - 5 sides     Ngũ giác đều

- Hexagon - 6 sides       lục giác

- Octagon - 8 sides        bát giác

2. Từ vựng về chủ đề toán học

Khi học nhóm các từ vựng tiếng anh về hình học, bạn nên học thêm các từ vựng về thuật ngữ toán học bởi chúng có sự tương đồng liên quan với nhau và học cùng lúc sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.

2.1. Một số thuật ngữ toán học

- addition          phép cộng

- subtraction   phép trừ

- multiplication  phép nhân

- division           phép chia

- to add             cộng

- to subtract hoặc to take away  trừ

- to multiply     nhân

- to divide         chia

- to calculate   tính

- total tổng

- arithmetic      số học

- algebra           đại số

- geometry      hình học

- calculus           phép tính

- statistics         thống kê

-   integer          số nguyên

- even number      số chẵn

- odd number        số lẻ

- prime number             số nguyên tố

- fraction           phân số

- decimal           thập phân

- decimal point  dấu thập phân

- percent          phân trăm

- percentage   tỉ lệ phần trăm

- theorem        định lý

- proof  bằng chứng chứng minh

- problem         bài toán

- solution          lời giải

- formula          công thức

- equation        phương trình

- graph  biểu đồ

- axis   trục

- average          trung bình

- correlation    sự tương quan

- probability     xác suất

- dimensions   chiều

- area         diện tích

- circumference             chu vi đường tròn

- diameter        đường kính

- radius bán kính

- length             chiều dài

- height             chiều cao

- width  chiều rộng

- perimeter      chu vi

- angle  góc

- right angle     góc vuông

- line   đường

- straight line   đường thẳng

- curve  đường cong

- parallel            song song

- tangent          tiếp tuyến

- volume           thể tích

2.2. Đọc phép tính

- plus dương

- minus              âm

- times hoặc multiplied by         lần

- divided by     chia

- squared          bình phương

- cubed mũ ba   lũy thừa ba

- square root   căn bình phương

- equals             :            bằng

( Gắn mỗi từ vựng tiếng anh về hình học với hình cụ thể để ghi nhớ dễ dàng hơn)

2.3. Fractions - Phân số

- 1⁄2 (“a half”):  ½ (“một phần hai”)

- 1⁄3 (“a third”):   ⅓ (“một phần ba”)

- 1⁄4 (“a quarter”) :   ¼ (“một phần tư”)

- 1⁄5 (“a fifth”) :   1/5 (“một phần năm”)

- 1⁄6 (“a sixth”):   1/6 (“một phần sau”)

- 2⁄3 (“two thirds”):  ⅔ (“hai phần ba”)

- 3⁄4 (“three quarters”):    ¾ (“ba phần tư”)

- 1⁄8 (“an eighth”):   ⅛ (“một phần tám”)

- 1⁄10 (“a tenth”) :   1/10 (“một phần mười”)

- 1⁄100 (“a hundredth”):  1/100 (“một phần một trăm”)

- 1¼ (“one and a quarter”): 1¼ (“một một phần tư”)

- 1½ (“one and a half”):   1½ (“một một phần hai”)

- 1¾ (“one and three quarters”): 1¾ (“một ba phần tư”)

- 2¼ (“two and a quarter”) :  2¼ (“hai một phần tư”)

- 2½ (“two and a half”):  2½ (“hai một phần hai”)

- 2¾ (“two and three quarters”):  2¾ (“hai ba phần tư”)

- 3¼ (“three and a quarter”) :  3¼ (“ba một phần tư”)

- 3½ (“three and a half”):  3½ (“ba một phần hai”)

- 3¾ (“three and three quarters”):  3¾ (“ba ba phần tư”)

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !