"Con lừa" tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ minh họa
Từ vựng là một phần không thể thiếu đối với mỗi người học tiếng Anh, vậy các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh mới mà có thể các bạn chưa biết nhé! Dưới đây là bài viết tìm hiểu về “con lừa” trong tiếng Anh là gì? Và còn có những kiến thức liên quan đến nó nữa đấy nhé!
1. " Con lừa " tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Con lừa
Tiếng Anh: Donkey
( Hình ảnh con lừa trong thực tế )
Con lừa - donkey được từ điển Cambridge định nghĩa là: Donkey is an animal like a small horse with long ears.
Được hiểu là: Lừa là một con vật giống như một con ngựa nhỏ với đôi tai dài
Hay nó còn được định nghĩa là: A donkey is a four-legged domesticated farm animal with hooves that's related to the horse. Donkeys are known for the braying sound they make and their long ears.
Có nghĩa là: Lừa là một động vật trang trại thuần hóa bốn chân có móng guốc liên quan đến ngựa. Lừa được biết đến với âm thanh om sòm mà chúng tạo ra và đôi tai dài của chúng.
Trên đây là định nghĩa về “con lừa - donkey” trong tiếng Anh. Các bạn hãy tham khảo một số định nghĩa bên trên nhé!
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: Danh từ
( Hình ảnh minh họa “donkey” trong tiếng Anh )
Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của Donkey - con lừa là:
UK /ˈdɒŋ.ki/ US /ˈdɑːŋ.ki/
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA về Anh Anh và Anh Mỹ của “donkey”. Nhìn từ phiên âm có thể thấy, cách phát âm của “donkey” theo Anh Anh chỉ khác với Anh Mỹ ở âm /ɒ/ và /ɑː/, do đó các bạn hãy chú ý đến cách phát âm để có cho mình những cách phát âm đúng nhất nhé!
Từ đồng nghĩa: ass, mule, jackass, neddy ( tuy nhiên những từ này thì ít được sử dụng trong tiếng Anh hơn “donkey” nha)
3. Ví dụ Anh Việt
- Elisa had a donkey ride at the fair.
- Elisa cưỡi lừa tại hội chợ.
- The little donkey struggled under its heavy burden.
- Con lừa nhỏ vùng vẫy dưới gánh nặng của nó.
- You can ride a donkey to the top but the cable car is more comfortable and far less scary.
- Bạn có thể cưỡi lừa lên đỉnh nhưng cáp treo thoải mái hơn và ít đáng sợ hơn rất nhiều.
- Only a few villagers possessed donkeys, and even fewer buffalo.
- Chỉ có một số dân làng sở hữu lừa, và thậm chí còn ít trâu hơn.
- Her life revolves around her work, her donkey and her boyfriend.
- Cuộc sống của cô ấy xoay quanh công việc của mình, con lừa của cô ấy và bạn trai của anh ấy.
( Hình ảnh minh họa về “ Donkey - con lừa” trong tiếng Anh)
- It happened five years ago, one summer day when the villagers saw a little man coming down the mountain leading a donkey.
- Chuyện xảy ra cách đây 5 năm, vào một ngày mùa hè khi dân làng nhìn thấy một người đàn ông nhỏ xuống núi dắt theo một con lừa.
- In addition to wild herbivores, the ranch also houses domestic stock, of which there are approximately 3000 cattle and 500 sheep, goats, camels, and donkeys.
- Ngoài các loài động vật ăn cỏ hoang dã, trang trại còn có đàn gia súc, trong đó có khoảng 3000 con gia súc và 500 con cừu, dê, lạc đà và lừa.
- Moreover, the intricacies of herding horses, donkeys, sheep, cattle, and goats are simply alluded to in passing, without being investigated.
- Hơn nữa, sự phức tạp của việc chăn gia súc ngựa, lừa, cừu, gia súc, và dê chỉ đơn giản là ám chỉ đến việc đi qua mà không cần điều tra.
- The donkeys were introduced to their experimental routine 25 days before the start of the trial.
- Những con lừa đã được làm quen với chu trình thử nghiệm của chúng 25 ngày trước khi bắt đầu thử nghiệm.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số loài động vật - các loài thú mà bạn nên biết nhé!
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Antelope – /æn,təloʊp/: |
Linh dương |
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: |
Nhím |
Hare – /hɜr/: |
Thỏ rừng |
Guinea pig: |
Chuột lang |
Goat – /ɡoʊt/: |
Con dê |
Giraffe – /dʒə’ræf/: |
Hươu cao cổ |
Fox – /fɑks/: |
Con cáo |
Elk – /ɛlk/: |
Nai sừng tấm |
Elephant – /,ɛləfənt/: |
Con voi |
Dolphin – /dɑlfɪn/: |
Cá heo |
Hart – /hɑrt.: |
Con hươu |
Deer – /dir/: |
Con nai |
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: |
Tinh tinh |
Camel – /kæməl/: |
Lạc đà |
Beaver – /bivər/: |
Hải ly |
Bear – /beə/: |
Con gấu |
Bat – /bæt/: |
Con dơi |
Badger – /bædʒər/: |
Con lửng |
Hyena – /haɪ’inə/: |
Linh cẩu |
Lynx – /lɪŋks/: |
Linh miêu |
Mammoth – /mæməθ/: |
Voi ma mút |
Mink – /mɪŋk/: |
Con chồn |
Puma – /pjumə/: |
Con báo |
Pony – /’poʊni/: |
Ngựa con |
Panda – /’pændə/: |
Gấu trúc |
Otter – /’ɑtər/: |
Rái cá |
Mule – /mjul/: |
Con la |
Seal – /sil/: |
Hải cẩu |
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: |
Tê giác |
Reindeer – /’reɪn,dir/: |
Tuần lộc |
Racoon – /ræ’kun/: |
Con gấu mèo |
Sloth – /slɔθ/: |
Con lười |
Squirrel – /skwɜrəl/: |
Con sóc |
Zebra – /’zɛbrə/: |
Ngựa vằn |
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: |
Chuột túi |
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: |
Hà mã |
Lion – /’laiən/: |
Sư tử |
Koala – /kou’a:lə/: |
Gấu túi |
Walrus – /’wɔ:lrəs/: |
Con moóc |
Coyote – /’kɔiout/: |
Chó sói |
Platypus – /’plætipəs/: |
Thú mỏ vịt |
Yak – /jæk/: |
Bò Tây Tạng |
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : |
Vượn người |
Hyena – /haɪˈiː.nə/: |
Linh cẩu |
Skunk – /skʌŋk/: |
Chồn hôi |
Cheetah – /’tʃi:tə/: |
Báo gêpa |
Polar bear: |
Gấu Bắc cực |
Cow – /kau/: |
Con bò cái |
Hound – /haund/: |
Chó săn |
Ox – /ɑːks/: |
Con bò đực |
Pig – /pig/: |
Con lợn |
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: |
Con gà |
Sheep – /ʃi:p/: |
Con cừu |
Hen – /hen/: |
Gà mái |
Cock – /kɔk/: |
Gà trống |
Trên đây là những kiến thức giúp bạn tìm hiểu “con lừa” trong tiếng Anh là gì? Và bên cạnh đó còn có những kiến thức liên quan đến nó nữa đấy nhé! Vậy các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm về tiếng Anh nhé!