Take Over là gì và cấu trúc cụm từ Take Over trong câu Tiếng Anh
Động từ take chắc chắn không ai học tiếng anh mà lại không biết đến và sử dụng nó. Quen thuộc là thế nhưng sự quen thuộc, phổ biến ấy lại chỉ nằm ở động từ take nguyên sơ thôi chứ một khi nói đến phrasal verb (cụm động từ) với take thì chắc nhiều người học sẽ khá sợ hãi, choáng ngợp. Với phương châm “chậm mà chắc” thì bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Take over – một phrasal verb tiêu biểu của Take cũng như các ý nghĩa và cách sử dụng nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Take over trong tiếng anh
1. Định nghĩa và cách sử dụng take over trong tiếng anh
Take over, như đã giới thiệu ở trên, là một phrasal verb tiêu biểu của động từ Take. Quá khứ của Take over là Took over, còn quá khứ phân từ là Taken over.
Take over cũng giống như bao cụm phrasal verb khác ở chỗ có rất nhiều nét ý nghĩa. Tuy nhiên thì các nét ý nghĩa của Take over chủ yếu xoay quanh việc “tiếp quản” một thứ gì đó. Sau đây là các ý nghĩa của Take over:
Take over - để bắt đầu có quyền kiểm soát một cái gì đó
Ví dụ:
-
It was said by many employees that the firm had been in desperate need of restructuring since he took over.
-
Nhiều nhân viên cho biết công ty đã rất cần tái cấu trúc kể từ khi ông tiếp quản.
Take over something - để nắm quyền kiểm soát một công ty bằng cách mua đủ cổ phần để thực hiện điều này
Ví dụ:
-
One of the main competitors of the company has taken over it recently.
-
Một trong những đối thủ cạnh tranh chính của công ty đã nắm quyền kiểm soát, tiếp quản nó gần đây.
Take over someone- để thay thế ai đó hoặc cái gì đó
Ví dụ:
-
John took over his older sister as head of the marketing department two years ago, which took everyone by surprise because he knew hardly anything in this field.
-
John tiếp quản chị gái của mình làm trưởng bộ phận tiếp thị cách đây hai năm, điều này khiến mọi người ngạc nhiên vì anh hầu như không biết gì trong lĩnh vực này.
2. Các cụm từ đồng nghĩa / liên quan đến take over và ví dụ minh hoạ
Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ liên quan đến của Take over
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Take over/up the reins |
để kiểm soát một cái gì đó, đặc biệt là một tổ chức hoặc một quốc gia |
|
Buyout |
Mua lại ((trong kinh doanh) một tình huống trong đó một người hoặc một nhóm mua tất cả cổ phần của một công ty và do đó có quyền kiểm soát nó) |
|
Gaining of control |
Giành quyền, có quyền kiểm soát |
|
Merger |
Sự hợp nhất (một dịp khi hai hoặc nhiều công ty hoặc tổ chức liên kết với nhau để tạo thành một công ty lớn hơn) |
|
Amalgamation |
Sự hợp nhất (Quá trình trong đó các tổ chức riêng biệt hợp nhất để tạo thành một tổ chức hoặc nhóm lớn hơn hoặc một tổ chức hoặc nhóm được thành lập theo cách này) |
|
Incorporation |
Tổ chức; sự sát nhập, hợp nhất (Việc bao gồm một cái gì đó như một phần của cái gì đó lớn hơn) |
|
Prevail |
Có được quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng |
|
Succeed |
Kế tiếp một người hoặc một vật khác |
|
Hình ảnh minh hoạ cho Take over trong tiếng anh
Để tóm tắt lại thì bài học đã đem đến cho bạn đọc những kiến thức cô đọng nhất liên quan đến phrasal verb “take over”. Từ phần đầu tiên là cách sử dụng, ý nghĩa cũng như ví dụ minh hoạ anh – việt chắc hẳn đã dẫn dắt bạn đọc tiến sâu hơn vào tìm hiểu cụm từ này rồi. Phần hai đã mở rộng hơn, cung cấp cho mọi người những kiến thức chuyên sâu về chủ đề của bài học. Với những cụm từ bao gồm ý nghĩa, giải nghĩa chi tiết và ví dụ anh – việt đi kèm, hy vọng là các bạn sẽ không cảm thấy choáng ngợp. chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!