Tổng hợp bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh
Bài tập câu điều kiện là một trong những dạng bài quan trọng trong phần ngữ pháp khi học tiếng Anh. Vì vậy nếu không nắm vững kiến thức, các dạng bài tập thường gặp cũng như ôn luyện thường xuyên rất dễ gây nhầm lẫn. Thấu hiểu điều đó, studytienganh tổng hợp các bài tập câu điều kiện trong bài viết này để bạn dễ dàng theo dõi.
1. Các dạng bài tập câu điều kiện
Trước khi đi vào tìm hiểu các dạng bài tập về câu điều kiện, studytienganh muốn cùng bạn ôn tập lại một số cấu trúc cơ bản, thường gặp nhất để từ đó phân biệt các dạng bài dễ dàng hơn.
Cấu trúc câu điều kiện
Từ những cấu trúc cơ bản trên, các dạng bài tập câu điều kiện tiếng Anh thông thường là:
-Chia động từ trong ngoặc: Từ động từ cho sẵn trong ngoặc đơn, người học điền từ theo đúng thời thì của loại câu điều kiện.
-Hoàn thành câu: Dạng bài tập cho các từ đơn cách nhau bằng dấu gạch chéo yêu cầu người học sắp xếp đồng thời chú ý chia động từ.
-Viết lại câu: Từ câu cho trước ở các dạng khác nhau, người học phải viết lại thành câu điều kiện theo nghĩa phù hợp.
Ngoài 3 dạng bài tập trên còn có nhiều cách biến tấu khác nhau, tuy nhiên đều xoay quanh các cấu trúc đã cho và sẽ không khó nếu bạn nắm vững cách làm các dạng bài tập này.
2. Một số bài tập câu điều kiện cụ thể
Hãy cùng tập trung làm các bài tập câu điều kiện mà studytienganh tổng hợp dưới đây trước khi tham khảo đáp án chi tiết bạn nhé!
Các dạng bài tập câu điều kiện thường xuất hiện trong các kỳ kiểm tra đánh giá
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc.
1. If we meet at 11:30, we (to have) ____ plenty of time.
2. Mina would find the milk if she (to look) ____ in the fridge.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (to feed) ____ the animals.
4. If you spoke louder, your classmates (to understand) ____ you.
5. Helen (to arrive) ____ safe if he drove slowly.
6. You (to have) ____ no trouble at school if you had done your homework.
7. If you (to swim) ____ in this lake, you'll shiver from cold.
8. The door will unlock if you (to press) ____ the green button.
9. If Leon (to ask) ____ her teacher, he'd have answered her questions.
10. I (to call) ____ the office if I was/were you.
Bài 2. Sắp xếp từ thành câu đúng
1. If/ you/ mix/ red/ blue/ get / purple.
2. If/ Chelsea/ win/ they/ be/ top/ the league.
3. It /rain/ we / cancel / the match.
4. You / take / first bus/ you/will/ get /there on time.
5. You / need more helpers/ I /can try / get some time off work.
6. Hana might / deliver your parcel / you /ask /her.
7. I / were / 25/ I would/ travel/ world
8. Kamala/ lent / us / car / we / could / go / party.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1.If I __________ the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
a. have B. would have C. had had D. should have
2. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital.
a. would have visited B. visited C. had visited D. visit
3. __________more help, I would call my neighbor.
a. needed B. should I need C. I have needed D.I should need
4. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble over the years.
a. had I known B. did I know C. If I know D. If I would know
5. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language?
a. spoke B. speak C. had spoken D. will speak
6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.
a. I will never mention B. I never mention
c. will I never mention D. I don’t mention
7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
a. didn’t make B. wouldn’t have made
c. won’t make D. don’t make
8. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
a. answered B. answer C. would answer D.are answering
Bài 4: Chuyển các câu sau sang câu điều kiện
1. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If…………………………………….....….…….
2. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→If…………………………………….....….……..
3. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If …………………………………………….………..
4. We got lost because we didn’t have a map.
→ If …………………………………….……..…….……
5. Ouwen felt sick because she ate four cream cakes.
→……………………………………………..……
3.Đáp án chi tiết
Bài 1:
1. will have
2. looked
3. had fed
4. would understand
5. would arrive
6. would have had
7. swim
8. press
9. had asked
10. would call
Bài 2:
1. If you mix red and blue, you get purple.
2. If Chelsea wins, they’ll be top of the league.
3. If it rains, we will cancel the match.
4. If you take the first bus, you’ll get there on time.
5. If you need more helpers, I can try and get some time off work.
6. Hana might deliver your parcel if you ask her.
7. If I were 25, I would travel the world.
8. If Kamala Lent us his car, we could go to the party.
Bài 3:
1:C 2:A 3:B 4:A 5:A 6:A 7:B 8:B
Bài 4:
1. If you keep talking, you won't understand the lesson.
2. If I know her number, I will ring her up.
3. If I know the answer, I will tell you.
4. If we had had a map, we wouldn't have got lost.
5. If Ouwen hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.