Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Kế toán đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào, dù là doanh nghiệp trong nước hay nước ngoài. Đặc biệt là kế toán công nợ. Loại kế toán này giúp cho doanh nghiệp quản lý công nợ với nhân viên, đối tác, khách hàng được trơn tru và tăng năng suất vận hành. Vậy trong tiếng Anh chúng có nghĩa là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết “Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt”
Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì?
Kế toán trong công nợ trong tiếng Anh là Accounting liabilities
- Ví dụ: Accounting liabilities jobs about the debts that the business must collet/pay
- (Kế toán công nợ đảm nhận các công việc kế toán về các khoản nợ mà doanh nghiệp phải thu / thanh toán)
Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Thông tin chi tiết từ vựng
Để biết thêm thông tin về kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì ta cùng tìm hiểu về cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt và các cụm từ đi cùng nó
Về cách phát âm kế toán công nợ có hai cách
- Phát âm chuẩn theo giọng Anh-Anh: /əˈkaʊn.tɪŋ/ /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti.iz/
- Phát âm chuẩn theo giọng Anh-Mỹ: /əˈkaʊn.t̬ɪŋ/ /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i.iz/
Về nghĩa tiếng Anh: Kế toán công nợ trong tiếng Anh chỉ có một nghĩa duy nhất là Accounting Liabilities
Về nghĩa tiếng Việt: Kế toán công nợ là là vị trí liên quan đến các khoản nợ phải thu và các khoản nợ phải trả trong công ty, doanh nghiệp. Tùy vào độ lớn của từng loại hình doanh nghiệp mà sẽ có bộ máy tổ chức tối ưu nhất đảm bảo giảm thiểu độ cồng kềnh của bộ máy doanh nghiệp.
Ví dụ Anh Việt
-
Accounting Liabilities is an accounting that an enterprise needs to control well if it does not want to lose or lose its operation
- Kế toán công nợ là kế toán mà doanh nghiệp cần kiểm soát tốt nếu không muốn hoạt động kinh doanh thua lỗ, thất thoát.
- Good control of accounting liabilities will help businesses survive and operate more smoothly
- Kiểm soát tốt kế toán công nợ sẽ giúp doanh nghiệp tồn tại và hoạt động trơn tru hơn
- Accounting liabilities will help a great deal in the financial health of companies, whether large or small, domestic or foreign enterprises.
- Kế toán công nợ sẽ giúp ích rất nhiều cho lành mạnh hóa tài chính của các công ty, dù là doanh nghiệp lớn hay nhỏ, doanh nghiệp trong nước hay nước ngoài.
Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- Accounting liabilities will have to perform well 2 main tasks: account receivable accounting and accounts payable accounting, including accounting, monitoring, monitoring, inspection, and reporting,...
- Kế toán công nợ sẽ phải thực hiện tốt 2 công việc chính là kế toán công nợ phải thu và kế toán các khoản phải trả, bao gồm hạch toán, theo dõi, giám sát, kiểm tra và báo cáo,...
- The debt accountant will have to report and monitor the company's debt balance by each subject periodically or irregularly or periodically at the request of the superiors.
- Kế toán công nợ sẽ phải báo cáo và theo dõi số dư công nợ của công ty theo từng đối tượng theo định kỳ hoặc đột xuất hoặc định kỳ theo yêu cầu của cấp trên.
- The Accounting liabilities' work is mainly related to the management of debts and bad debts, specifically: checking documents, preparing receipts and payments, monitoring advances, comparing with the cashier, proposing debt recovery solutions,…
- Công việc của kế toán công nợ chủ yếu liên quan đến quản lý công nợ và công nợ khó đòi, cụ thể: kiểm tra chứng từ, lập phiếu thu chi, theo dõi tạm ứng, đối chiếu với thủ quỹ, đề xuất giải pháp thu hồi công nợ,...
Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- Accounting liabilities is a small part of general accounting, for businesses with small and medium business models, general accounting also includes tracking debts.
- Kế toán công nợ là một bộ phận nhỏ của kế toán tổng hợp, đối với các doanh nghiệp có mô hình kinh doanh vừa và nhỏ, kế toán tổng hợp còn bao gồm cả việc theo dõi công nợ.
- Accounting includes many areas such as general accounting, tax accounting, material accounting, payment accountant, paymaster accountant, warehouse accountant, sales accounting, accounting liabilities.
- Kế toán bao gồm nhiều lĩnh vực như: kế toán tổng hợp, kế toán thuế, kế toán vật tư, kế toán tiền lương, kế toán kho, kế toán bán hàng, kế toán công nợ.
- For companies and enterprises with a large scale, there should be an accounting department performing different accounting positions, especially accounting liabilities.
- Đối với những công ty, xí nghiệp có quy mô lớn cần có bộ phận kế toán thực hiện các chức vụ kế toán khác nhau, đặc biệt là kế toán công nợ.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng liên quan đến kế toán công nợ |
Nghĩa của từ |
Accountant |
Kế toán |
Sales Accountant |
Kế toán bán hàng |
Paymaster Accountant |
Kế toán tiền lương |
Payable Accountant |
Kế toán thanh toán |
Tax Accountant |
Kế toán thuế |
General Accountant |
Kế toán tổng hợp |
Chief Accountant |
Kế toán trưởng |
Warehouse Accountant |
Kế toán kho |
Accounting equation |
Phương trình kế toán |
Balance sheet |
Bảng cân đối kế toán |
Certified public accountant |
Kế toán viên công chứng |
Financial accounting |
Kế toán tài chính |
Internal auditor |
Kiểm toán nội bộ |
Liabilities |
Công nợ |
Trên đây là những thông tin về kế toán công nợ. Hy vọng bạn đã những kiến thức bổ ích từ bài viết “Kế toán công nợ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt”