"Nợ Công" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Nợ công tiếng anh là gì? Từ vựng nợ công được sử dụng như thế nào trong câu? hay cách phát âm từ vựng nợ công?” là những thắc mắc mà Studytienganh nhận được rất nhiều trong thời gian vừa qua. Chính vì như vậy, để trả lời tất cả những câu hỏi trên cũng như giúp các bạn trang bị thêm những kiến thức về nợ công trong tiếng anh thì Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những thông tin liên quan trong bài viết dưới đây, bạn đừng bỏ lỡ nhé!
1. Nợ Công trong Tiếng Anh là gì?
Nợ công được dịch nghĩa sang tiếng anh là Public debt.
Nợ công tiếng anh là gì?
Nợ công hay còn được gọi là nợ quốc gia, nợ chính phủ được hiểu là tất cả các khoản nợ tích tụ từ các khoản vay trong và ngoài nước của khu vực công mà việc trả nợ trực tiếp hoặc gián tiếp thuộc về trách nhiệm của Nhà nước.
Hay nói cách khác, nợ công là tổng giá trị các khoản tiền mà chính phủ quốc gia thuộc mọi cấp từ trung ương đến địa phương đi vay. Việc đi vay các khoản tiền này với mục đích để tài trợ cho các khoản thâm hụt về ngân sách, nói nôm na, nợ công chính là thâm hụt ngân sách lũy kế đến một thời điểm nào đó, là tổng số tiền, bao gồm cả tổng nợ phải trả, được chính phủ vay để đáp ứng ngân sách phát triển của mình..
Nợ công được quy định tại Luật quản lý nợ công bao gồm nợ Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh và nợ chính quyền địa phương.
2. Thông tin chi tiết về từ vựng nợ công trong tiếng anh
Ngoài Public debt thì nợ công còn được sử dụng với các cụm từ Government Debt hay National Debt.
Public debt được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ ˈpʌblik det]
Theo Anh - Mỹ: [ ˈpʌblɪk dɛt]
Public debt đóng vai trò là danh từ trong câu thường được sử dụng với ý nghĩa là tổng các khoản nợ của quốc gia: nợ của chính quyền địa phương và tiểu bang và quốc gia; một chỉ số về mức độ chi tiêu công được tài trợ bằng cách đi vay thay vì đánh thuế nợ.
Ví dụ:
- This is the recovery plan that repays all public debt.
- Đây là phương án thu hồi trả hết nợ công.
Nợ công - public debt, từ vựng chi tiết
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng nợ công trong tiếng anh
Nhằm giúp các bạn hiểu sâu hơn về nợ công tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể về cụm từ:
- Accordingly, public debt held by banks will create a money supply.
- Theo đó, nợ công do các ngân hàng nắm giữ sẽ tạo ra cung tiền.
- Some open market operations can generate currency from public debt.
- Một số nghiệp vụ thị trường mở có thể tạo ra tiền tệ từ nợ công.
- Permanently uncollectible public debt assumed stability of purchasing power.
- Nợ công vĩnh viễn không thể thu hồi được giả định sức mua ổn định.
- On the books, keeping it the same would almost double the public debt, but that's pretty misleading.
- Trên sổ sách, việc giữ nguyên này sẽ gần như tăng gấp đôi nợ công, nhưng điều đó khá sai lầm.
- He also thinks that Britain's huge public debt will make generosity reckless.
- Ông cũng cho rằng khoản nợ công khổng lồ của Anh sẽ khiến sự hào phóng trở nên liều lĩnh.
- The public debt of some countries is lower than that of countries of the size of Greece and Ireland
- Nợ công của một số quốc gia thấp hơn so với các quốc gia có quy mô như Hy Lạp và Ireland.
- Besides, public debt is also a tool that contributes to regulating the relationship between accumulation and consumption, as well as regulating the economic structure through debt.
- Bên cạnh đó, nợ công còn là công cụ góp phần điều chỉnh mối quan hệ giữa tích lũy và tiêu dùng, cũng như điều tiết cơ cấu kinh tế thông qua nợ.
- Public debt allows governments to raise capital to grow economies or pay for services.
- Nợ công cho phép các chính phủ huy động vốn để tăng trưởng nền kinh tế hoặc chi trả cho các dịch vụ.
- When public debt reaches 70% of GDP or higher, the debt begins to slow growth.
- Khi nợ công lên tới 70% GDP trở lên thì nợ bắt đầu tăng chậm lại.
- In the event that interest rates rise on public debt, they will also increase on all private debt.
- Trong trường hợp lãi suất đối với nợ công tăng, chúng cũng sẽ tăng đối với tất cả nợ tư nhân.
- It can be said that public debt is a safe way for foreigners to invest in the development of the country by buying government bonds.
- Có thể nói, nợ công là phương thức an toàn để người nước ngoài đầu tư phát triển đất nước bằng việc mua trái phiếu chính phủ.
Ví dụ về từ vựng nợ công trong câu
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- Debt market: Thị trường nợ
- Financial instruments: Các công cụ tài chính
- Bond: Trái phiếu
- Bill: Tín phiếu
- Stock: Cổ phiếu
- Loans: Các khoản tiền cho vay
- Debts: Các khoản nợ
- Cheques: Séc
- Draft: Hối phiếu
- Interest rate: Lãi suất
- Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
- Collateral: Thế chấp
- Asset: Tài sản
- Bankruptcy: Sự phá sản, vỡ nợ
Với những thông tin trên, chắc hẳn bạn đã hiểu về nợ công tiếng là gì rồi đúng không nào? Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích với bạn khi tìm hiểu, đồng thời giúp bạn có thể ứng dụng dễ dàng trong các tình huống thực tế. Và đừng quên Share cho bạn bè mình cùng học nữa nhé!