"Nước Bỉ" tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ minh họa
Các bạn có biết hết được những nước trên thế giới trong tiếng Anh là gì hay không? Chắc hẳn những nước nổi tiếng hay ở gần nước ta thì các bạn sẽ nắm rõ hơn đúng không? Vậy các bạn có biết “nước Bỉ” trong tiếng Anh là gì không? Có thể nhiều bạn sẽ chưa biết đến từ tiếng Anh này đúng không nhỉ? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết “ nước Bỉ” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. "Nước Bỉ" tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Nước Bỉ; tên đầy đủ: Vương quốc Bỉ
Tiếng Anh: Belgium
Tên gọi Vương quốc Bỉ trong tiếng Việt là bắt nguồn từ cách phát âm nước Bỉ trong tiếng Hán. Vương quốc Bỉ có âm Hán Việt là Bỉ Lợi Thời. Tên gọi Bỉ trong tiếng Việt chính là cách gọi tắt của chữ Hán Việt này. Còn Belgium chính là tên tiếng anh của nước Bỉ, nó được sử dụng trong các giao dịch quốc tế của Bỉ.
(Hình ảnh về Vương quốc Bỉ - Belgium)
Belgium có tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia nhỏ bé thuộc các nước Châu Âu, nó là đất nước nằm giữa lòng Tây Âu. Dù chỉ có diện tích khá khiêm tốn nhưng đất nước Bỉ là đầu mối quan trọng của giao thương quốc tế nói chung, hay Châu Âu nói riêng. Vì quốc gia này là một trong những thành viên đồng sáng lập rất nhiều những khu vực kinh tế, liên minh quốc tế… và là nơi đặt trụ sở chính của hơn một ngàn các tổ chức quốc tế.
Thủ đô của vương quốc Bỉ là: thành phố Bruѕѕelѕ; Bên cạnh đó còn có những thành phố lớn khác như: Antᴡerp, Brugge, Charleroi, Gent, Liège, Namur, Verᴠierѕ, Waterloo
Vương quốc Bỉ - Belgium nằm ở phía Tây của Châu Âu, có chung biên giới với các nước Pháp, Đức, Hà Lan, Luxembourg và 1 mặt giáp biển. Bỉ có diện tích khá khiêm tốn là 30.528 km2, địa lý được chia thành 3 vùng chính là đồng bằng ven biển ở tây bắc, cao nguyên trung trâm và các vùng đất cao ở phía đông nam đó các bạn!
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: Danh từ
Trong tiếng Anh, “nước Bỉ - Belgium” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA đó là:
UK /ˈbel.dʒəm/ US /ˈbel.dʒəm/
(Hình ảnh về Vương quốc Bỉ)
Trên đây là cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ theo chuẩn IPA của “Belgium”. Các bạn có thể thấy, cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là không khác nhau về phiên âm, nếu có khác nhau thì chúng sẽ khác nhau ở giọng khác nhau. Các bạn hãy cùng luyện tập thật nhiều để có cách phát âm đúng nhất của “Belgium - nước Bỉ” nhé!
3. Ví dụ Anh Việt
- At the 1922 Olympics in Belgium, he broke the world record again.
- Tại Thế vận hội năm 1922 ở Bỉ, anh lại phá kỷ lục thế giới.
- Some, like Belgium’s modern Princess Elisabeth Station, are only open during Antarctica’s summer months, September to February.
- Một số, như Ga Princess Elisabeth hiện đại của Bỉ, chỉ mở cửa trong những tháng mùa hè của Nam Cực, từ tháng 11 đến tháng 2.
- All roads in Belgium were scummy with mud.
- Tất cả các con đường ở Bỉ đều bê bết bùn.
- At this time there were also many painters of landscapes, seas, wars, still lifes — in fact Belgium was alive with the painters — but none of them were great enough to be mentioned.
- Vào thời điểm này cũng có nhiều họa sĩ vẽ phong cảnh, biển, chiến trận, tĩnh vật — thực tế là Bỉ còn sống với các họa sĩ — nhưng không ai trong số họ đủ tuyệt vời để được đề cập đến.
- Nothing can be more beautiful than the rural scenery of Belgium.
- Không gì có thể đẹp đẽ hơn khung cảnh nông thôn của Bỉ.
- Devastated by war, Belgium was taken seriously by the Peace Conference.
- Bị tàn phá bởi chiến tranh, Bỉ đã bị Hội nghị Hòa bình xét xử nghiêm trọng.
- The German invasions of Belgium and France indeed contribute some of the darkest pages to its murky annals.
- Cuộc xâm lược của Đức vào Bỉ và Pháp thực sự đóng góp một số trang đen nhất vào biên niên sử u ám của nó.
- Belgium is world-famous for its waffles, chocolate, beer, and its national football team - the Red Devils.
- Bỉ nổi tiếng thế giới với bánh quế, sôcôla, bia và đội tuyển bóng đá quốc gia của họ - Quỷ đỏ.
- Belgium was invented by the British and the French to annoy the Dutch. Belgium could split - without any major impact on its neighbours.
- Bỉ do người Anh và người Pháp phát minh ra để gây khó chịu cho người Hà Lan. Bỉ có thể chia rẽ - mà không có bất kỳ tác động lớn nào đến các nước láng giềng.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Asia /ˈeɪʒə/: |
Châu Á |
Europe /ˈjʊrəp/: |
Châu Âu |
Africa /ˈæfrɪkə/: |
Châu Phi |
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/: Châu Úc/ |
Châu Đại Dương |
North America /ˌnɔːrθ əˈmerɪkə/: |
Bắc Mĩ |
South America /ˌsaʊθ əˈmerɪkə/: |
Nam Mĩ |
Antarctica /ænˈtɑːrktɪkə/: |
Nam Cực |
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / – |
Việt Nam |
England /ˈɪŋglənd/ – |
Anh |
ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – |
Thái Lan |
India /ˈɪndɪə/ – |
Ấn Độ |
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – |
Singapore |
China /ˈʧaɪnə/ – |
Trung Quốc |
Japan /ʤəˈpæn/ – |
Nhật Bản |
Combodia /Combodia / – |
Campuchia |
Cuba /ˈkjuːbə/ – |
Cu Ba |
France /ˈfrɑːns/ – |
Pháp |
America /əˈmɛrɪkə/ – |
Mỹ |
Canada /ˈkænədə/ – |
Canada |
Russia /ˈrʌʃə/ – |
Nga |
Australia /ɒˈstreɪliːə / |
Úc |
Greece /griːs/ – |
Hy Lạp |
Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – |
Đan Mạch |
Spain /speɪn/ – |
Tây Ban Nha |
Sweden /ˈswɪdən/ – |
Thụy Điển |
Switzerland /ˈswɪtsələnd / – |
Thụy Sỹ |
Turkey /ˈtɜːki/ – |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Germany /ˈʤɜːməni / – |
Đức |
Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ – |
Mexico |
Brazil /brəˈzɪl/ – |
Brazil |
Italy /ˈɪtəli/ – |
Italy |
Korea /kəˈrɪə/ – |
Hàn Quốc |
Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – |
Bồ Đào Nha |
Poland /ˈpəʊlənd / – |
Ba Lan |
Trên đây là thông tin “nước Bỉ” trong tiếng Anh là gì. Vậy chúc các bạn có những thông tin kiến thức mới mẻ nhé!